bú, hút, hấp thụ, tiếp thu
/sʌk/The word "suck" has a fascinating history. Its earliest recorded usage dates back to the 14th century, derived from the Old English verb "succan," which meant "to draw or pull" or "to suck or inhale." This verb was likely imitative of the sound of something being sucked or drawn in, such as a baby nursing or a pump sucking fluid. Over time, the meaning of "suck" expanded to include other connotations, like "to undergo or experience something unpleasant or undesirable" (e.g., "the movie was a real suck"). This secondary meaning emerged in the 17th century, and by the 19th century, "suck" had taken on its modern idiomatic usage in phrases like "suck it up" or "suck my" (a euphemistic expression for "suck my [body part]"). Today, "suck" remains a versatile and widely used word, with multiple meanings and applications in English language.
to take liquid, air, etc. into your mouth by using the muscles of your lips
đưa chất lỏng, không khí, v.v. vào miệng bằng cách sử dụng cơ môi
hút nước ép từ một quả cam
Cô ấy đang ồn ào hút sữa bằng ống hút.
Anh ta hút máu từ vết cắt trên ngón tay.
to keep something in your mouth and pull on it with your lips and tongue
để giữ một cái gì đó trong miệng của bạn và kéo nó bằng môi và lưỡi của bạn
Đứa bé bú vú mẹ.
Anh mút vết thương trên tay.
Cô ấy mút một cây bạc hà.
Cô ấy mút một cây bạc hà.
Đừng mút ngón tay cái của bạn nữa!
to take liquid, air, etc. out of something
lấy chất lỏng, không khí, vv ra khỏi cái gì đó
Máy bơm hút không khí ra ngoài qua van.
Greenfly theo nghĩa đen có thể hút khô cây.
Máy hút bùn, đá từ đáy ao.
to pull somebody/something with great force in a particular direction
kéo ai/cái gì bằng một lực lớn theo một hướng cụ thể
Chiếc ca nô bị hút vào xoáy nước.
Bùn đã hút anh tới thắt lưng.
used to say that something is very bad
dùng để nói rằng điều gì đó rất tệ
Album mới của họ thật tệ.
Related words and phrases