tàu điện ngầm
/ˈsʌbweɪ/The term "subway" originated in the late 19th century, evolving from the concept of underground railways. Initially, "underground railway" was the prevalent term. However, the need for a shorter, catchier name emerged as underground systems became increasingly popular. "Subway" emerged as a popular choice, likely due to its simple and descriptive nature, highlighting the "sub"terranean aspect of these transportation systems. The first recorded use of "subway" was in the late 1880s, referring to the London Underground. It quickly gained traction and became the preferred term for underground railways worldwide.
an underground railway system in a city
một hệ thống đường sắt ngầm ở thành phố
tàu điện ngầm New York
một ga tàu điện ngầm/tàu hỏa
một trạm dừng tàu điện ngầm ở trung tâm thành phố
đi/đi tàu điện ngầm
Ở Boston, tàu điện ngầm được gọi là ‘T’; ở Washington DC đó là ‘Metro’.
Tôi chưa bao giờ đi tàu điện ngầm.
Sân vận động Yankee cách nhà chúng tôi 40 phút đi tàu điện ngầm.
giờ cao điểm ở tàu điện ngầm
a path that goes under a road, etc. which people can use to cross to the other side
một con đường đi dưới một con đường, v.v. mà mọi người có thể sử dụng để băng qua phía bên kia
Anh ta chạy qua tàu điện ngầm dành cho người đi bộ.
Khi đang đi tàu điện ngầm, tôi để ý thấy một nhóm nhạc sĩ đang chơi nhạc cụ cho những hành khách khác nghe.
Tàu điện ngầm đông đúc đến mức tôi phải bám chặt vào tay vịn để tránh bị xô đẩy.
Tôi luôn thích đọc sách hoặc chơi trò chơi trên điện thoại khi đi tàu điện ngầm để giết thời gian.
Ga tàu điện ngầm tràn ngập tiếng thông báo và tiếng nói của hành khách vội vã bắt tàu.
Related words and phrases
All matches