Definition of subscriber

subscribernoun

người đăng kí

/səbˈskraɪbə(r)//səbˈskraɪbər/

The word "subscriber" originates from the Latin word "subscribere," which means "to write under." In the past, it was common practice to sign one's name "under" a document or declaration, signifying agreement. The term evolved to describe someone who signs up to receive a service or publication, such as a magazine or newspaper. This concept extended to modern digital subscriptions, where users commit to pay for ongoing access to services like streaming platforms or online content.

Summary
type danh từ
meaningngười góp (tiền)
meaningngười mua (báo) dài hạn; người đặt mua
meaning(the subscriber) những người ký tên dưới đây
namespace

a person who pays money, usually once a year, to receive regular copies of a magazine or newspaper or have access to it online

một người trả tiền, thường mỗi năm một lần, để nhận được các bản sao thường xuyên của tạp chí hoặc tờ báo hoặc có quyền truy cập trực tuyến

Example:
  • subscribers to ‘New Scientist’

    người đăng ký 'Nhà khoa học mới'

  • Subscribers to the magazine can take advantage of this special offer.

    Những người đăng ký tạp chí có thể tận dụng ưu đãi đặc biệt này.

a person who pays to receive a service

một người trả tiền để nhận được một dịch vụ

Example:
  • subscribers to cable television

    thuê bao truyền hình cáp

a person who gives money regularly to help the work of an organization such as a charity

một người đưa tiền thường xuyên để giúp đỡ công việc của một tổ chức như tổ chức từ thiện

Example:
  • subscribers to Oxfam

    người đăng ký Oxfam