Definition of subscribe

subscribeverb

đặt mua

/səbˈskraɪb//səbˈskraɪb/

The word "subscribe" has a fascinating history. It comes from the Latin words "sub" meaning "under" and "scribere" meaning "to write". In the 14th century, the word "subscribe" was first used to mean "to write one's name under" or "to sign one's name in token of assent or acknowledgement". This referred to the act of signing one's name at the end of a document, usually to indicate agreement or acceptance. Over time, the term evolved to encompass the idea of committing to a regular payment or service. In the 17th century, the word "subscribe" began to be used in the context of newspapers, where readers would "subscribe" to a publication by agreeing to pay a regular fee for future issues. Today, the word "subscribe" has expanded to encompass a wide range of digital services, including online content, software, and even email newsletters.

Summary
typengoại động từ
meaning(to subscribe something to something) ký (tên) vào bên dưới một văn kiện
exampleto subscribe to a newspaper-mua báo dài hạn
examplethe magazine is trying to get more readers to subscribe-tạp chí đang cố gắng có thêm nhiều độc giả đặt mua dài hạn
meaning(to subscribe something to something) quyên tiền; góp tiền
exampleDo you subscribe to her pessimistic view of the state of the economy?-Anh có đồng ý với cái nhìn bi quan của bà ta về tình hình kinh tế hay không?
examplehe subscribed 100 dollars to the flood relief fund-anh ta đã góp 100 đôla vào quỹ cứu trợ nạn lụt
typenội động từ
meaning(to subscribe to something) (đồng ý) mua (báo, tạp chí...) đều đặn trong một thời gian); đặt mua dài hạn
exampleto subscribe to a newspaper-mua báo dài hạn
examplethe magazine is trying to get more readers to subscribe-tạp chí đang cố gắng có thêm nhiều độc giả đặt mua dài hạn
meaning(to subscribe to something) tán thành
exampleDo you subscribe to her pessimistic view of the state of the economy?-Anh có đồng ý với cái nhìn bi quan của bà ta về tình hình kinh tế hay không?
examplehe subscribed 100 dollars to the flood relief fund-anh ta đã góp 100 đôla vào quỹ cứu trợ nạn lụt
namespace

to pay an amount of money regularly in order to receive or use something

trả một số tiền thường xuyên để nhận hoặc sử dụng một cái gì đó

Example:
  • Which journals does the library subscribe to?

    Thư viện đăng ký tạp chí nào?

  • We subscribe to several sports channels (= on TV).

    Chúng tôi đăng ký một số kênh thể thao (= trên TV).

to arrange to have regular access to an electronic information service or other internet service

sắp xếp để có quyền truy cập thường xuyên vào dịch vụ thông tin điện tử hoặc dịch vụ internet khác

Example:
  • He subscribed to a newsgroup (= on the internet).

    Anh ấy đã đăng ký vào một nhóm tin (= trên internet).

  • To hear the full interview, subscribe to the free National Geographic News podcast.

    Để nghe toàn bộ cuộc phỏng vấn, hãy đăng ký podcast Tin tức Địa lý Quốc gia miễn phí.

to pay money regularly to be a member of an organization or to support a charity

trả tiền thường xuyên để trở thành thành viên của một tổ chức hoặc để hỗ trợ một tổ chức từ thiện

Example:
  • He subscribes regularly to Amnesty International.

    Ông đăng ký thường xuyên với Tổ chức Ân xá Quốc tế.

to apply to buy shares in a company

nộp đơn xin mua cổ phần của một công ty

Related words and phrases

to apply to take part in an activity, use a service, etc.

đăng ký tham gia vào một hoạt động, sử dụng một dịch vụ, v.v.

Example:
  • The tour of Edinburgh is fully subscribed.

    Chuyến tham quan Edinburgh đã được đăng ký đầy đủ.

Related words and phrases