Definition of subject

subjectnoun

chủ đề, đề tài, chủ ngữ

/ˈsʌbdʒɪkt//ˈsʌbdʒɛkt/

Definition of undefined

Middle English (in the sense ‘(person) owing obedience’): from Old French suget, from Latin subjectus ‘brought under’, past participle of subicere, from sub- ‘under’ + jacere ‘throw’. Senses relating to philosophy, logic, and grammar are derived ultimately from Aristotle's use of to hupokeimenon meaning ‘material from which things are made’ and ‘subject of attributes and predicates’

of conversation/book

a thing or person that is being discussed, described or dealt with

một vật hoặc người đang được thảo luận, mô tả hoặc giải quyết

Example:
  • Walker's work has been the subject of much debate.

    Công việc của Walker là chủ đề của nhiều cuộc tranh luận.

  • a subject of discussion/conversation

    chủ đề thảo luận/trò chuyện

  • Nelson Mandela is the subject of a new biography.

    Nelson Mandela là chủ đề của một cuốn tiểu sử mới.

  • The incident is currently the subject of a police investigation.

    Vụ việc hiện đang là đối tượng điều tra của cảnh sát.

  • books on many different subjects

    sách về nhiều chủ đề khác nhau

  • I have nothing more to say on the subject.

    Tôi không còn gì để nói thêm về chủ đề này.

  • a magazine article on the subject of space travel

    một bài báo trên tạp chí về chủ đề du hành vũ trụ

  • How did we get onto the subject of marriage?

    Chúng ta đã đề cập đến chủ đề hôn nhân như thế nào?

  • I wish you'd change the subject (= talk about something else).

    Tôi ước bạn thay đổi chủ đề (= nói về cái gì khác).

  • We seem to have got off the subject we're meant to be discussing.

    Có vẻ như chúng ta đã lạc khỏi chủ đề mà chúng ta định thảo luận.

  • a subject for debate/discussion

    một chủ đề để tranh luận/thảo luận

  • The university runs a wide range of research programmes in different subject areas.

    Trường đại học điều hành một loạt các chương trình nghiên cứu trong các lĩnh vực chủ đề khác nhau.

Extra examples:
  • The new police authority has been the subject of intense political debate.

    Cơ quan cảnh sát mới là chủ đề của cuộc tranh luận chính trị căng thẳng.

  • Can we talk about a more cheerful subject?

    Chúng ta có thể nói về chủ đề vui vẻ hơn được không?

  • Each candidate has to speak for three minutes on her chosen subject.

    Mỗi thí sinh phải phát biểu trong vòng ba phút về chủ đề mình đã chọn.

  • Getting back to the subject of heating, has anyone got any suggestions for improvements?

    Quay trở lại chủ đề sưởi ấm, có ai có đề xuất cải tiến nào không?

  • I don't wish to discuss it any further—the subject is closed.

    Tôi không muốn thảo luận thêm nữa, chủ đề này đã khép lại.

  • I wasn't quite sure how to deal with the delicate subject of money.

    Tôi không biết chắc mình nên xử lý vấn đề tế nhị về tiền bạc như thế nào.

  • I wish he'd stick to the subject rather than telling us his boring stories.

    Tôi ước gì anh ấy tập trung vào chủ đề hơn là kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện nhàm chán của anh ấy.

  • Let's drop the subject since we don't seem to be able to agree.

    Hãy bỏ chủ đề này đi vì chúng ta dường như không thể đồng ý được.

  • Once he gets onto his pet subject there's no stopping him.

    Một khi anh ấy đã bắt tay vào chủ đề thú vị của mình thì không gì có thể ngăn cản được anh ấy.

  • She was supposed to be speaking about sales figures, but she kept wandering off the subject.

    Đáng lẽ cô ấy đang nói về số liệu bán hàng, nhưng cô ấy cứ lảng sang chủ đề khác.

  • The subject of gambling has come up several times recently.

    Chủ đề cờ bạc đã xuất hiện nhiều lần gần đây.

  • This chapter deals with a very serious subject.

    Chương này đề cập đến một chủ đề rất nghiêm túc.

  • We discussed a wide range of subjects.

    Chúng tôi đã thảo luận về nhiều chủ đề khác nhau.

  • We touched briefly on the subject.

    Chúng tôi đã đề cập ngắn gọn về chủ đề này.

  • We want to have a fresh look at the difficult subject of corporate fraud.

    Chúng tôi muốn có một cái nhìn mới mẻ về chủ đề khó khăn về gian lận doanh nghiệp.

  • This issue has been a subject of public debate for years.

    Vấn đề này đã là chủ đề tranh luận của công chúng trong nhiều năm.

  • While we're on the subject of the theatre, has anyone been to see the new show?

    Trong khi chúng ta đang nói về chủ đề rạp hát, có ai đã xem buổi biểu diễn mới chưa?

  • Work is a taboo subject when we go out for dinner.

    Công việc là chủ đề cấm kỵ khi chúng ta ra ngoài ăn tối.

  • books on such diverse subjects as trains and ancient sculpture

    sách về các chủ đề đa dạng như xe lửa và điêu khắc cổ

  • Don't keep changing the subject.

    Đừng liên tục thay đổi chủ đề.

  • I know very little about the subject.

    Tôi biết rất ít về chủ đề này.

  • This is a very sensitive subject for the government.

    Đây là một chủ đề rất nhạy cảm đối với chính phủ.

  • The company has been the subject of two investigations by the association.

    Công ty này đã là đối tượng của hai cuộc điều tra của hiệp hội.

  • This will be a subject of ongoing discussion for many more months.

    Đây sẽ là chủ đề thảo luận tiếp tục trong nhiều tháng nữa.

  • He decided to broach the subject with his mother.

    Anh quyết định nói chuyện này với mẹ mình.

  • This is a well-made film that tackles an important subject.

    Đây là một bộ phim được làm tốt đề cập đến một chủ đề quan trọng.

  • He has no clear views on the subject.

    Anh ta không có quan điểm rõ ràng về chủ đề này.

  • She knows a lot about horses, and has written a book on the subject.

    Cô ấy biết rất nhiều về ngựa và đã viết một cuốn sách về chủ đề này.

  • The proposed development looks likely to be the subject of a public inquiry.

    Đề xuất phát triển này có khả năng sẽ là chủ đề của một cuộc điều tra công khai.

at school/college

an area of knowledge studied in a school, college, etc.

một lĩnh vực kiến ​​thức được nghiên cứu ở trường học, cao đẳng, v.v.

Example:
  • Biology is my favourite subject.

    Sinh học là môn học yêu thích của tôi.

  • Which subjects are you studying?

    Bạn đang học môn gì?

  • The college offers a wide range of subjects.

    Trường cung cấp nhiều môn học đa dạng.

Extra examples:
  • He did well in every subject.

    Anh ấy học giỏi mọi môn.

  • His unusual choice of subjects made it harder to find a job.

    Sự lựa chọn môn học khác thường của anh khiến anh khó tìm được việc làm hơn.

  • internet courses on diverse subjects ranging from nursing to computers

    các khóa học trên internet về các chủ đề đa dạng, từ điều dưỡng đến máy tính

  • She was disappointed to fail in two of her four subjects.

    Cô ấy thất vọng khi trượt hai trong bốn môn học của mình.

  • Students are free to drop the subject at age 14.

    Học sinh được tự do bỏ môn học khi 14 tuổi.

  • The department offers seven different subjects in all.

    Khoa cung cấp tất cả bảy môn học khác nhau.

  • What subjects are you taking at A level?

    Bạn đang học môn gì ở trình độ A?

  • The core subjects are English, maths and science.

    Các môn học chính là tiếng Anh, toán và khoa học.

  • The school teaches academic subjects, music, drama and sport.

    Trường dạy các môn học thuật, âm nhạc, kịch và thể thao.

  • Subjects covered on the course include soil, botany and plant species.

    Các chủ đề trong khóa học bao gồm đất, thực vật học và các loài thực vật.

  • I am more comfortable teaching certain subject areas than others.

    Tôi cảm thấy thoải mái hơn khi dạy một số môn học nhất định hơn những môn khác.

of picture/photograph

a person or thing that is the main feature of a picture or photograph, or that a work of art is based on

người hoặc vật là đặc điểm chính của một bức tranh hoặc bức ảnh, hoặc một tác phẩm nghệ thuật dựa trên

Example:
  • Focus the camera on the subject.

    Tập trung máy ảnh vào chủ thể.

  • Classical landscapes were a popular subject with many 18th century painters.

    Phong cảnh cổ điển là một chủ đề phổ biến với nhiều họa sĩ thế kỷ 18.

of experiment

a person or thing being used to study something, especially in an experiment

một người hoặc vật được sử dụng để nghiên cứu một cái gì đó, đặc biệt là trong một thí nghiệm

Example:
  • We need male subjects between the ages of 18 and 25 for the experiment.

    Chúng tôi cần các đối tượng nam trong độ tuổi từ 18 đến 25 cho cuộc thử nghiệm.

Extra examples:
  • research on human subjects

    nghiên cứu về chủ đề con người

  • None of the study subjects altered his or her diet in any other way.

    Không có đối tượng nghiên cứu nào thay đổi chế độ ăn uống của mình theo bất kỳ cách nào khác.

grammar

a noun, noun phrase or pronoun representing the person or thing that performs the action of the verb (I in I sat down.), about which something is stated (the house in the house is very old) or, in a passive sentence, that is affected by the action of the verb (the tree in the tree was blown down in the storm)

một danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ đại diện cho người hoặc vật thực hiện hành động của động từ (I in I sat down.), về điều gì đó được nêu ra (ngôi nhà trong ngôi nhà rất cũ) hoặc, trong một câu bị động, bị ảnh hưởng bởi hành động của động từ (cây trên cây bị thổi đổ trong cơn bão)

Related words and phrases

of country

a person who belongs to a particular country, especially one with a king or queen

một người thuộc về một quốc gia cụ thể, đặc biệt là một quốc gia có vua hoặc nữ hoàng

Example:
  • a British subject

    một chủ đề người Anh

  • The prince had to tax his subjects heavily to raise money for the war.

    Hoàng tử đã phải đánh thuế thần dân của mình rất nhiều để quyên tiền cho chiến tranh.

Related words and phrases