Definition of student body

student bodynoun

cơ thể sinh viên

/ˌstjuːdnt ˈbɒdi//ˌstuːdnt ˈbɑːdi/

The term "student body" originated in the late 19th century to describe the collective group of students at an educational institution. The usage of the term "body" in this context is a metaphorical one, as it suggests that the student population at a university, college, or high school constitutes a unified and cohesive whole, much like the different parts that make up a physical body. The phrase quickly gained popularity as a way to emphasize the importance and unity of the student community, and it continues to be used widely today as a way to refer to the overall body of students at an educational institution.

namespace
Example:
  • The student body at Central High School elected a new student council for the upcoming academic year.

    Hội đồng học sinh trường trung học Central đã bầu ra hội đồng học sinh mới cho năm học sắp tới.

  • The student body of the University of California, Los Angeles protested against the administration's decision to raise tuition fees.

    Hội sinh viên của trường Đại học California, Los Angeles đã phản đối quyết định tăng học phí của ban quản lý.

  • The student body of Purdue University voted in favor of a referendum to create a new student center on campus.

    Toàn thể sinh viên của Đại học Purdue đã bỏ phiếu ủng hộ việc trưng cầu dân ý để thành lập một trung tâm sinh viên mới trong khuôn viên trường.

  • The student body of Brown University passed a resolution to support a divestment campaign aimed at getting the university to sell off its investments in fossil fuels.

    Hội sinh viên của Đại học Brown đã thông qua một nghị quyết ủng hộ chiến dịch thoái vốn nhằm mục đích thúc đẩy trường đại học bán các khoản đầu tư vào nhiên liệu hóa thạch.

  • The student body of Oxford University participated in a debate on the future of education in the digital age.

    Toàn thể sinh viên của Đại học Oxford đã tham gia một cuộc tranh luận về tương lai của giáo dục trong thời đại kỹ thuật số.

  • The student body of Duke University organized a charity drive to collect donations for a local homeless shelter.

    Hội sinh viên của Đại học Duke đã tổ chức một chiến dịch từ thiện để quyên góp tiền cho một nơi trú ẩn cho người vô gia cư tại địa phương.

  • The student body of the Massachusetts Institute of Technology supported the university's initiative to use renewable energy sources for campus operations.

    Hội sinh viên của Học viện Công nghệ Massachusetts ủng hộ sáng kiến ​​sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo cho hoạt động của trường.

  • The student body of the University of Florida marched in solidarity with the victims of recent mass shootings.

    Đoàn sinh viên của Đại học Florida đã tuần hành để bày tỏ sự đoàn kết với các nạn nhân của vụ xả súng hàng loạt gần đây.

  • The student body of Stanford University raised funds for a community health center by organizing a benefit concert.

    Hội sinh viên của Đại học Stanford đã gây quỹ cho một trung tâm y tế cộng đồng bằng cách tổ chức một buổi hòa nhạc gây quỹ.

  • The student body of Harvard University held a vigil to honor the victims of a tragic flood in their home country.

    Hội sinh viên Đại học Harvard đã tổ chức lễ cầu nguyện để tưởng nhớ các nạn nhân của trận lũ lụt thảm khốc ở quê nhà.