Definition of strenuous

strenuousadjective

vất vả

/ˈstrenjuəs//ˈstrenjuəs/

The word "strenuous" has its origins in the 14th century. It comes from the Old French word "estrenu", which is derived from the Latin "strenuus", meaning "strong" or "vigorous". In Latin, the prefix "stren-" means "to stretch" or "to stretch out", and the suffix "-uus" forms an adjective. In Middle English, "strenuous" first appeared as a noun, meaning "a subtle or minute inquiry" or "a laborious or tedious investigation". Over time, the word evolved to also become an adjective, describing something that requires a lot of effort or energy, such as "strenuous exercise" or "strenuous objections". Today, "strenuous" is often used to describe activities or tasks that are physically or mentally demanding, requiring endurance, perseverance, and a significant amount of strength or energy.

Summary
type tính từ
meaninghăm hở, tích cực
meaningđòi hỏi sự rán sức, căng thẳng
examplestrenuous work: công việc đòi hỏi sự rán sức
namespace

needing great effort and energy

cần nỗ lực và năng lượng lớn

Example:
  • a strenuous climb

    một cuộc leo núi vất vả

  • Avoid strenuous exercise immediately after a meal.

    Tránh tập thể dục gắng sức ngay sau bữa ăn.

  • How about a stroll in the park? Nothing too strenuous.

    Đi dạo trong công viên thì thế nào? Không có gì quá vất vả.

  • Avoid tasks which require strenuous physical activity.

    Tránh các công việc đòi hỏi hoạt động thể chất vất vả.

  • The marathon was a strenuous race that left the runners breathless and exhausted.

    Cuộc chạy marathon là một cuộc đua căng thẳng khiến người chạy mệt mỏi và kiệt sức.

Related words and phrases

determined and showing great energy

quyết tâm và thể hiện năng lượng tuyệt vời

Example:
  • The ship went down although strenuous efforts were made to save it.

    Con tàu đã bị chìm mặc dù đã có nhiều nỗ lực để cứu nó.

  • The plan has met with strenuous opposition.

    Kế hoạch đã gặp phải sự phản đối gay gắt.