Definition of street value

street valuenoun

giá trị đường phố

/ˈstriːt væljuː//ˈstriːt væljuː/

The term "street value" in the context of illicit drugs refers to the price at which these substances are sold on the streets or in underground markets, as opposed to their market value in legal, regulated settings. This term has its origins in the drug trade, where street-level dealers purchase drugs such as drugs like cocaine, heroin, or marijuana in larger quantities from suppliers or distributors, and then break them down into smaller quantities to sell on the streets. The term "street value" reflects the fact that these transactions often occur in informal, unregulated settings, separate from the official channels of the drug market. The street value of a particular drug may vary significantly depending on various factors, including location, supply and demand, drug potency, and the competitive nature of the local drug trade. These fluctuations in street value can be influenced by a range of factors, from fluctuations in the availability of the targeted substances to the emergence of rival drug networks, creating an ever-shifting landscape for drug dealers and users.

namespace
Example:
  • The street value of that particular drug is around $0 per gram.

    Giá bán lẻ của loại thuốc đó vào khoảng 0 đô la một gam.

  • The narcotics police seized a large shipment with a street value of over $1 million.

    Cảnh sát phòng chống ma túy đã thu giữ một lô hàng lớn có giá trị thị trường lên tới hơn 1 triệu đô la.

  • The drug dealer's arrest resulted in the recovery of a significant amount of drugs with a street value of over $25,000.

    Việc bắt giữ tên buôn ma túy đã thu hồi được một lượng lớn ma túy có giá trị thị trường lên tới hơn 25.000 đô la.

  • The street value of cocaine has skyrocketed in recent years due to shortages in supply.

    Giá bán cocaine trên thị trường đã tăng vọt trong những năm gần đây do tình trạng thiếu hụt nguồn cung.

  • The street value of heroin in this area is much higher than in neighboring cities.

    Giá bán heroin trên đường phố ở khu vực này cao hơn nhiều so với các thành phố lân cận.

  • The opioids seized during last week's raid had a street value of approximately $500,000.

    Số thuốc phiện bị tịch thu trong cuộc đột kích tuần trước có giá trị thị trường khoảng 500.000 đô la.

  • The street value of ecstasy has increased by over 200% in the past 12 months.

    Giá thuốc lắc trên thị trường đã tăng hơn 200% trong 12 tháng qua.

  • The narcotics police confiscated a large amount of cannabis with a street value of around $20,000.

    Cảnh sát phòng chống ma túy đã tịch thu một lượng lớn cần sa có giá trị thị trường khoảng 20.000 đô la.

  • The street value of methamphetamine varies widely based on the purity of the product.

    Giá bán trên thị trường của methamphetamine thay đổi rất nhiều tùy thuộc vào độ tinh khiết của sản phẩm.

  • The drugs taken from the suspect had a street value of close to $5,000.

    Số ma túy lấy từ nghi phạm có giá trị thị trường gần 5.000 đô la.

Related words and phrases

All matches