quả dâu
/ˈstrɔːbəri//ˈstrɔːberi/The word "strawberry" has its roots in Old English. The earliest recorded use of the word is in the 8th-century manuscript of the poem "The Colloquy" by Aelfric, a Benedictine abbot. In Old English, the word was written as "æstra-berie," which literally means "straw-like berry." The "straw-" part of the word is believed to refer to the fact that the strawberry plant has a runners, which look like thin, straw-like stems. The "berry" part of the word is self-explanatory, referring to the fruit of the plant. Over time, the spelling of the word evolved to "strawberie" in Middle English, and eventually to the modern "strawberry" we use today. Despite its evolution, the word "strawberry" still retains its connection to the plant's distinctive runners.
Những quả dâu tây trong vườn đã chín và sẵn sàng để hái.
Tôi đã thưởng thức một miếng bánh dâu tây thơm ngon làm món tráng miệng.
Chợ nông sản tràn ngập những quả dâu tây căng mọng, mọng nước.
Sinh tố dâu tây là cách hoàn hảo để bắt đầu ngày mới của tôi.
Những đứa trẻ vui vẻ nhai dâu tây và kem như một món ăn nhẹ lành mạnh.
Những quả dâu tây của người nông dân ngọt đến nỗi chúng gần như tan chảy trong miệng bạn.
Bánh dâu tây thực sự là một món ăn tuyệt vời và tôi đã thưởng thức từng miếng.
Những quả dâu tây trong món salad mang đến hương vị và vị ngọt ngào.
Tôi không thể cưỡng lại mùi thơm của những chiếc bánh scone dâu tây mới nướng tỏa ra từ lò.
Những quả dâu tây trong giỏ tỏa ra một màu đỏ hồng ngọc sẫm khiến tôi thèm thuồng.