chiến lược
/strəˈtiːdʒɪk//strəˈtiːdʒɪk/The word "strategic" originally came from the Greek word "strategos," which means "one who oversees the general's work." During ancient times, a strategos was a high-ranking military officer in charge of leading and planning military operations. In the late 19th century, the term "strategy" began to be used more broadly to describe a plan or method used to achieve a particular goal, not just in military contexts but also in business and politics. "Strategic" refers to anything that pertains to this planning and overall goal, such as a strategic plan, a strategic decision, or a strategic alliance. The use of "strategic" in everyday language has expanded beyond its historical military roots, but its original meaning still holds true in its significance as a key guiding concept for determining a course of action that leads to a desired outcome.
done as part of a plan that is meant to achieve a particular purpose or to gain an advantage
được thực hiện như một phần của kế hoạch nhằm đạt được một mục đích cụ thể hoặc để đạt được lợi thế
lập kế hoạch chiến lược
một quyết định chiến lược để bán bớt một phần doanh nghiệp
Máy ảnh được thiết lập tại các điểm chiến lược (= ở những nơi chúng có hiệu quả nhất) dọc theo tuyến đường.
Related words and phrases
connected with getting an advantage in a war or other military situation
liên quan đến việc giành được lợi thế trong chiến tranh hoặc tình huống quân sự khác
Malta có tầm quan trọng chiến lược sống còn trong chiến tranh.
liên minh chiến lược
ném bom chiến lược vào các trung tâm thông tin liên lạc
intended to be fired at an enemy’s country rather than used in a battle
nhằm mục đích bắn vào đất nước của kẻ thù hơn là sử dụng trong trận chiến
tên lửa chiến lược
Related words and phrases