Definition of storm trooper

storm troopernoun

lính bão

/ˈstɔːm truːpə(r)//ˈstɔːrm truːpər/

The term "storm trooper" originated from the science fiction novel "Star Wars: From the Adventures of Luke Skywalker" (later retitled "Star Wars: A New Hope"), which was written by George Lucas under the pseudonym of "Kevin Andrews" in preparation for the release of the first "Star Wars" movie. In the novel, the violent and heavily armed soldiers who enforces order in the Galactic Empire were referred to as "Stormtroopers." The name was chosen as an allusion to the term "storm trooper," which was a term used by the German army to describe soldiers, specifically the elite engineers known as Pioneers, who carried out initial assaults during storms or heavy weather in World War I and II. When the "Star Wars" movies were released, the term "Stormtroopers" became popular and eventually entered the lexicon of pop culture, becoming an iconic element of the "Star Wars" franchise. The characters' distinctive white armor and helmets, as well as the menacing reputation that they gained in the films, have made them a memorable part of the "Star Wars" universe, and the term "storm trooper" continues to be used interchangeably with "Star Wars" Stormtroopers in popular culture.

namespace
Example:
  • During the battle, many storm troopers charged towards the rebel base, determined to eliminate any opposition.

    Trong trận chiến, nhiều lính xung kích đã tấn công vào căn cứ quân nổi dậy, quyết tâm tiêu diệt mọi sự chống đối.

  • Darth Vader's army of storm troopers marched in formation, their white armor gleaming in the Star Destroyer's hangar.

    Đội quân Stormtrooper của Darth Vader diễu hành theo đội hình, bộ áo giáp trắng của họ sáng bóng trong nhà chứa máy bay Star Destroyer.

  • As the storm troopers closed in, Han Solo and Chewbacca quickly took cover behind a nearby crate, knowing that resistance was futile.

    Khi đội quân xung kích tiến đến gần, Han Solo và Chewbacca nhanh chóng ẩn nấp sau một cái thùng gần đó, biết rằng chống cự là vô ích.

  • The Imperial fleet was reinforced by legions of storm troopers, ready to crush the Rebel Alliance once and for all.

    Hạm đội Đế chế được tăng cường thêm quân đoàn lính xung kích, sẵn sàng nghiền nát Liên minh phiến quân một lần và mãi mãi.

  • The Empire's highly trained storm troopers proceeded to hunt down any rebel survivors, leaving no one unscathed in their wake.

    Đội quân xung kích được huấn luyện bài bản của Đế chế đã tiến hành truy đuổi bất kỳ phiến quân nào còn sống sót, không để ai thoát khỏi thương tích.

  • LeiaOrgana was briefly captured by a group of storm troopers, but she managed to escape using her quick wits and resourcefulness.

    LeiaOrgana đã bị một nhóm lính xung kích bắt giữ trong một thời gian ngắn, nhưng cô đã trốn thoát bằng trí thông minh nhanh nhạy và sự tháo vát của mình.

  • The rain-soaked streets were empty, except for a few stray storm troopers who darted through the downpour, seemingly invincible.

    Những con phố ngập trong mưa vắng tanh, ngoại trừ một vài chiến binh bão táp chạy vụt qua cơn mưa như trút nước, dường như bất khả chiến bại.

  • In the midst of the galactic conflict, storm troopers became both a feared symbol of oppression and a formidable adversary for any who dared to challenge the Empire.

    Giữa cuộc xung đột giữa các thiên hà, quân lính xung kích trở thành biểu tượng đáng sợ của sự áp bức và là kẻ thù đáng gờm đối với bất kỳ ai dám thách thức Đế chế.

  • The rebels strategically used sometimes hiding behind trees, rocks, and bushes once the storm troopers passed them by.

    Quân nổi loạn đôi khi sử dụng chiến thuật ẩn núp sau cây cối, tảng đá và bụi rậm khi quân xung kích đi qua.

  • Even after the seemingly overwhelming power of the storm troopers, the rebels' bravery and persistence led them to a glorious victory over the Empire.

    Ngay cả sau sức mạnh áp đảo của đội quân xung kích, lòng dũng cảm và sự kiên trì của quân nổi dậy đã đưa họ đến chiến thắng vẻ vang trước Đế chế.