to make people feel strong emotions
làm cho mọi người cảm thấy những cảm xúc mạnh mẽ
- to stir up hatred
để khơi dậy lòng căm thù
- Going back there stirred up a lot of memories for her.
Trở lại nơi đó gợi lại cho cô rất nhiều kỷ niệm.
to try to cause arguments or problems
cố gắng gây ra tranh cãi hoặc vấn đề
- to stir up a debate
để khuấy động một cuộc tranh luận
- Whenever he's around, he always manages to stir up trouble.
Bất cứ khi nào anh ta xuất hiện, anh ta luôn tìm cách gây rắc rối.
- We've got enough problems without you trying to stir things up.
Chúng ta đã có đủ vấn đề rồi mà không cần anh phải cố làm mọi chuyện thêm rắc rối nữa.
to make something move around in water or air
làm cho một cái gì đó di chuyển trong nước hoặc không khí
- The wind stirred up a lot of dust.
Gió thổi tung rất nhiều bụi.