Definition of steward

stewardnoun

quản lý

/ˈstjuːəd//ˈstuːərd/

The word "steward" comes from the Old English word "stigweard" which in turn comes from the Germanic words "stig" meaning "house" or "place" and "weard" meaning "guard" or "keeper." In Old English, the word "stigweard" referred to a guardian or keeper of a house or place. In Middle English, the word "steward" was used to refer to a guardian or keeper of a house or place, following the Old English usage. The word "steward" was derived from the Middle English word "steward" and ultimately from the Old English words "stig" and "weard." Over time, the meaning of "steward" evolved to include any person who is entrusted with managing or administering something, particularly in the context of financial or economic matters. It came to describe any person who is entrusted with managing or administering something in a specific context or situation, particularly in the context of financial or economic matters. Today, "steward" is still used to describe any person who is entrusted with managing or administering something, particularly in the context of financial or economic matters. In summary, the word "steward" originated in Old English from the Germanic words "stig" and "weard," which mean "house" or "place" and "guard" or "keeper," respectively. Its original meaning referred to a guardian or keeper of a house or place, but its meaning evolved to include any person who is entrusted with managing or administering something, particularly in the context of financial or economic matters.

Summary
type danh từ
meaningngười quản lý, quản gia
meaningngười quản lý bếp ăn (ở trường học...)
meaningngười phụ vụ, chiêu đãi viên (trên máy bay, trên tàu thuỷ)
namespace

a person whose job is to take care of passengers on a ship, an aircraft or a train and who brings them meals, etc.

người có công việc chăm sóc hành khách trên tàu, máy bay hoặc tàu hỏa và mang bữa ăn cho họ, v.v.

Example:
  • a ship’s steward

    người quản lý tàu

a person who helps at a large public event, for example a race or public meeting, by keeping order, showing people where to go, etc.

người giúp đỡ tại một sự kiện công cộng lớn, ví dụ như một cuộc đua hoặc cuộc họp công cộng, bằng cách giữ trật tự, chỉ cho mọi người nơi để đi, v.v.

Example:
  • The race stewards will investigate the incident.

    Những người quản lý cuộc đua sẽ điều tra vụ việc.

  • a steward's enquiry into Goodman's victory

    cuộc điều tra của người quản lý về chiến thắng của Goodman

Related words and phrases

a person whose job is to arrange for the supply of food to a college, club, etc.

một người có công việc là sắp xếp việc cung cấp thực phẩm cho trường đại học, câu lạc bộ, v.v.

Related words and phrases

a person employed to manage another person’s property, especially a large house or land

người được thuê để quản lý tài sản của người khác, đặc biệt là một ngôi nhà hoặc mảnh đất lớn

Example:
  • Moore was acting as steward to Fleming.

    Moore đang làm quản lý cho Fleming.

a person whose responsibility it is to take care of something

một người có trách nhiệm chăm sóc một cái gì đó

Example:
  • Farmers pride themselves on being stewards of the countryside.

    Nông dân tự hào là người quản lý nông thôn.

  • a faithful steward of God's word

    một người quản lý trung thành của lời Chúa