Definition of stampede

stampedenoun

Stampede

/stæmˈpiːd//stæmˈpiːd/

The word "stampede" has its origins in the 17th century when it was used to describe the rapid movement of large herds of wild animals, such as buffalo or antelope, that would suddenly and uncontrollably flee from a perceived threat. The term is believed to have originated from the Spanish word "estampida," which means "a sudden and violent onset." In the early days of the American West, the term was often used to describe the chaotic and unpredictable movements of large herds of cattle or horses that would suddenly stampede and run wildly out of control. Over time, the word "stampede" has evolved to have a broader meaning, including any sudden and uncontrolled movement or rush of people or things, such as a financial stampede or a technological stampede.

Summary
type danh từ
meaningsự chạy tán loạn (ngựa, súc vật)
meaningsự chạy trốn
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) phong trào tự phát, phong trào thiếu phối hợp
type nội động từ
meaningchạy tán loạn
namespace

a situation in which a group of people or large animals such as horses suddenly start running in the same direction, especially because they are frightened or excited

một tình huống trong đó một nhóm người hoặc động vật lớn như ngựa đột nhiên bắt đầu chạy theo cùng một hướng, đặc biệt là vì họ sợ hãi hoặc phấn khích

Example:
  • A stampede broke out when the doors opened.

    Một vụ giẫm đạp nổ ra khi cánh cửa mở ra.

  • During the safari, the group witnessed a breathtaking stampede of wildebeests across the plains.

    Trong chuyến đi săn, đoàn đã chứng kiến ​​cảnh tượng đàn linh dương đầu bò chạy tán loạn trên đồng bằng.

  • The sound of thunderous hooves filled the air as a stampede of wild horses raced past the ranch.

    Âm thanh của tiếng vó ngựa dồn dập vang vọng khắp không trung khi đàn ngựa hoang chạy ào qua trang trại.

  • The construction of the new shopping mall caused a stampede of eager shoppers to swarm the doors on opening day.

    Việc xây dựng trung tâm mua sắm mới đã gây ra tình trạng chen chúc của người mua sắm vào ngày khai trương.

  • After the bull's charge, the entire herd began a terrifying cattle stampede that lasted for several miles.

    Sau khi con bò đực lao tới, cả đàn bắt đầu một cuộc chạy tán loạn khủng khiếp kéo dài tới vài dặm.

a situation in which a lot of people are trying to do or achieve the same thing at the same time

một tình huống trong đó rất nhiều người đang cố gắng làm hoặc đạt được điều tương tự cùng một lúc

Example:
  • Falling interest rates has led to a stampede to buy property.

    Lãi suất giảm đã dẫn đến làn sóng mua bất động sản.

Related words and phrases

All matches