bậc thang
/stɛː/The word "stair" has its roots in Old English and Germanic languages. It is derived from the word "stig," which means "way" or "path." In Old English, the word "stig" referred to a journey or a path, and over time it came to be used to describe a series of steps or a staircase. This sense of the word is thought to have been influenced by the Germanic words "stad" meaning "step" and "stig" meaning "way" or "path." As Middle English emerged, the word "stair" began to be used to describe a set of steps leading up to a higher level, such as a staircase in a building. The word has since undergone various linguistic changes, but its roots remain tied to the Old English and Germanic words that described ways, paths, and steps. Today, the word "stair" is a common term used in many languages to describe a series of steps used to access a higher level.
Khi cô bước lên cầu thang, những bậc thang gỗ kêu cót két dưới chân cô.
Cầu thang dẫn lên cửa trước của ngôi biệt thự cũ đã cũ và dốc.
Kiến trúc sư đã kết hợp một cầu thang xoắn ốc chạy quanh giếng trời có tường kính.
Cầu thang đá trong vườn dẫn xuống một ao nhỏ đầy hoa súng.
Ngôi nhà của bà tôi có một cầu thang hẹp, quanh co dường như kéo dài vô tận.
Tôi loạng choạng bước xuống cầu thang đầu tiên, suýt làm đổ chồng sách giáo khoa.
Cầu thang trong tòa nhà chung cư rung lắc nhẹ khi cánh cửa thang máy đóng sầm lại.
Cầu thang lên quán bar trên sân thượng hẹp và dốc, có lan can ở hai bên.
Cầu thang trong ngôi biệt thự ma ám phát ra tiếng kẽo kẹt và rên rỉ đầy điềm gở, làm tăng thêm bầu không khí đáng sợ.
Cầu thang trong bảo tàng uốn lượn quanh một cột đá lớn, phô bày những đường chạm khắc tinh xảo.
All matches