cú đâm
/stæb//stæb/The word "stab" has its roots in Old English and Old Norse. The Old English word "stabian" meant "to thrust" or "to strike," and it is related to the Proto-Germanic word "*stabiz," which also meant "to strike" or "to thrust." This Proto-Germanic word is also the source of the Modern English word "step," which originally meant "to strike" or "to thrust." In Old Norse, the word "stabba" meant "to thrust" or "to stab," and it is still used in Modern Icelandic to mean "to stab" or "to pierce." The Modern English word "stab" likely emerged from the Middle English word "stabben," which was derived from the Old English word "stabian." The word "stab" has undergone significant semantic shifting over time, and now typically refers to a sharp and sudden thrust or strike, often with a knife or other sharp object. Despite its origins in verbs related to movement and action, the word "stab" is now often used to describe a speciic type of violent attack.
to push a sharp, pointed object, especially a knife, into somebody, killing or injuring them
đẩy một vật sắc nhọn, đặc biệt là một con dao, vào ai đó, giết chết hoặc làm bị thương họ
Anh ta bị đâm chết trong một cuộc tấn công phân biệt chủng tộc.
Cô dùng tuốc nơ vít đâm vào tay anh ta.
Nghi phạm kêu lên: "Anh đã đâm tôi!" sau khi bị tấn công trong một con hẻm tối.
Kẻ đột nhập tiến đến gần nạn nhân không hề hay biết và đâm một nhát dao theo kiểu của Thành Cát Tư Hãn vào ngực.
Thám tử đã xem xét kỹ lưỡng hiện trường vụ án, tìm kiếm bất kỳ manh mối nào về kẻ có thể đã thực hiện vụ đâm dao tàn bạo này.
Anh ta bị buộc tội liên tục đâm một cậu bé 16 tuổi.
Anh ta đã bị đâm chí mạng.
Người ta tìm thấy anh ta bị đâm trong xe của mình.
Anh ta bị đâm vào ngực.
Tina vô tình dùng bút chì đâm vào mình.
to make a short, aggressive or violent movement with a finger or pointed object
thực hiện một chuyển động ngắn, hung hăng hoặc bạo lực bằng ngón tay hoặc vật nhọn
Anh ta tức giận đâm ngón tay vào ngực tôi.
Cô cắm điếu thuốc vào gạt tàn.
Tôi dùng nĩa đâm vào miếng thịt của mình.
Cô ấy dùng nĩa đâm vào không khí.
Cơn đau đâm vào ngực anh.
All matches