Definition of stab

stabverb

cú đâm

/stæb//stæb/

The word "stab" has its roots in Old English and Old Norse. The Old English word "stabian" meant "to thrust" or "to strike," and it is related to the Proto-Germanic word "*stabiz," which also meant "to strike" or "to thrust." This Proto-Germanic word is also the source of the Modern English word "step," which originally meant "to strike" or "to thrust." In Old Norse, the word "stabba" meant "to thrust" or "to stab," and it is still used in Modern Icelandic to mean "to stab" or "to pierce." The Modern English word "stab" likely emerged from the Middle English word "stabben," which was derived from the Old English word "stabian." The word "stab" has undergone significant semantic shifting over time, and now typically refers to a sharp and sudden thrust or strike, often with a knife or other sharp object. Despite its origins in verbs related to movement and action, the word "stab" is now often used to describe a speciic type of violent attack.

Summary
type danh từ
meaningsự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm
exampleto stab at someone: đâm ai bằng dao găm
meaning(nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm
exampleto stab at someone's reputation: nhằm làm hại thanh danh ai
meaning(từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử
type ngoại động từ
meaningđâm (ai) bằng dao găm
exampleto stab at someone: đâm ai bằng dao găm
meaning(nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...)
exampleto stab at someone's reputation: nhằm làm hại thanh danh ai
meaningchọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa
namespace

to push a sharp, pointed object, especially a knife, into somebody, killing or injuring them

đẩy một vật sắc nhọn, đặc biệt là một con dao, vào ai đó, giết chết hoặc làm bị thương họ

Example:
  • He was stabbed to death in a racist attack.

    Anh ta bị đâm chết trong một cuộc tấn công phân biệt chủng tộc.

  • She stabbed him in the arm with a screwdriver.

    Cô dùng tuốc nơ vít đâm vào tay anh ta.

  • The suspect exclaimed, "You stabbed me!" after being attacked in a dark alley.

    Nghi phạm kêu lên: "Anh đã đâm tôi!" sau khi bị tấn công trong một con hẻm tối.

  • The intruder crept up to the unsuspecting victim and delivered a Genghis Khan-style stab to the chest.

    Kẻ đột nhập tiến đến gần nạn nhân không hề hay biết và đâm một nhát dao theo kiểu của Thành Cát Tư Hãn vào ngực.

  • The detective scrutinized the crime scene, looking for any clues as to who could have possibly committed the heinous stabbing.

    Thám tử đã xem xét kỹ lưỡng hiện trường vụ án, tìm kiếm bất kỳ manh mối nào về kẻ có thể đã thực hiện vụ đâm dao tàn bạo này.

Extra examples:
  • He is accused of repeatedly stabbing a 16-year-old boy.

    Anh ta bị buộc tội liên tục đâm một cậu bé 16 tuổi.

  • He was fatally stabbed.

    Anh ta đã bị đâm chí mạng.

  • He was found stabbed in his car.

    Người ta tìm thấy anh ta bị đâm trong xe của mình.

  • He was stabbed in the chest.

    Anh ta bị đâm vào ngực.

  • Tina accidentally stabbed herself with her pencil.

    Tina vô tình dùng bút chì đâm vào mình.

to make a short, aggressive or violent movement with a finger or pointed object

thực hiện một chuyển động ngắn, hung hăng hoặc bạo lực bằng ngón tay hoặc vật nhọn

Example:
  • He stabbed his finger angrily at my chest.

    Anh ta tức giận đâm ngón tay vào ngực tôi.

  • She stabbed her cigarette into the ashtray.

    Cô cắm điếu thuốc vào gạt tàn.

  • I stabbed at my meat with my fork.

    Tôi dùng nĩa đâm vào miếng thịt của mình.

  • She stabbed the air with her fork.

    Cô ấy dùng nĩa đâm vào không khí.

  • The pain stabbed at his chest.

    Cơn đau đâm vào ngực anh.

Related words and phrases

Related words and phrases