Squawk
/skwɔːk//skwɔːk/The word "squawk" has a fascinating history! The term originates from the Old Norse word "skPFN", which means "to say loudly" or "to speak hastily". This word was borrowed into Middle English as "skuwen" or "squawen", meaning "to cry out" or "to shout". In the 14th century, the term evolved to "squawk", retaining its association with loud, shrill sounds. By the 16th century, "squawk" was commonly used to describe the loud, harsh cries of birds, particularly seabirds and waterfowl. Over time, the word expanded to encompass any loud, harsh sound, such as the cries of animals, screams, or even the sound of a machine. Today, "squawk" remains a versatile and expressive word, used in a range of contexts from ornithology to everyday conversation.
to make a loud sharp sound
để tạo ra âm thanh lớn và sắc nét
Con vẹt kêu quang quác và bay đi.
Ở góc phòng, một con gà mái đang kêu quang quác trong lồng gỗ.
Con mòng biển kêu lên một tiếng chói tai khi cố gắng tuyệt vọng để cướp miếng pizza từ tay một du khách.
Chuông báo cháy trong tòa nhà văn phòng kêu rất to khiến mọi người hoảng loạn di tản.
Đồ chơi cót két trong miệng con chó phát ra tiếng kêu the thé vang vọng khắp ngôi nhà.
to speak or make a noise in a loud, sharp voice because you are angry, surprised, etc.
nói hoặc gây ra tiếng động với giọng to và gay gắt vì bạn đang tức giận, ngạc nhiên, v.v.
‘Anh đã làm gì cơ?!’ cô ấy kêu lên.
All matches