vòi
/spaʊt//spaʊt/The word "spout" has a fascinating history. It originated in the 15th century from the Old French word "espoiter," meaning "to spit or pour out." This Old French term is derived from the Latin word "spitare," which means "to spit" or "to vomit." In the 14th century, the word "spout" referred to the act of spitting or pouring liquids, particularly saliva or vomit. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of a device or opening that allows liquids to flow or spout out. Today, we use the word "spout" to describe a faucet, nozzle, or channel that directs fluid in various contexts, such as drinking fountains, irrigation systems, or even cartoon characters in comic strips and cartoons!
a pipe or tube on a container through which you can pour liquid out
một ống hoặc ống trên một thùng chứa thông qua đó bạn có thể đổ chất lỏng ra
vòi của ấm trà
Bình cà phê phun hơi nước ngay khi tôi ấn vào pít-tông.
Nước phun ra từ vòi nước khi tôi mở vòi hết cỡ.
Nham thạch phun ra từ núi lửa, làm đá và tro bụi bay lên không trung.
Sơn trào ra khỏi lon khi tôi vô tình làm thủng nó.
a stream of liquid coming out of somewhere with great force
một dòng chất lỏng chảy ra từ đâu đó với một lực rất lớn
Related words and phrases
All matches