Definition of spiral staircase

spiral staircasenoun

cầu thang xoắn ốc

/ˌspaɪrəl ˈsteəkeɪs//ˌspaɪrəl ˈsterkeɪs/

The term "spiral staircase" originated during the Middle Ages when European architects began designing houses and castles with multi-story structures. Instead of the traditional ladders or narrow stairways found in earlier buildings, these new structures required more efficient and space-saving staircases. Spiral stairs, also known as helix stairways, were invented to maximize vertical circulation in tight or limited spaces. They allowed for a more compact design, while also providing a visually striking feature. Helix comes from the Greek word helixe, meaning spiral, signifying the curved pathway of the staircase. The term "staircase" itself comes from the Middle English steerce, meaning stair or step. This term can be traced back to an Old English word styrce, which derived from the stem styr-, meaning "stand" or "rise." Today, spiral staircases can be found in a variety of settings, from historic homes and cathedrals to modern skyscrapers and residential homes. They offer an unique aesthetic, as well as functional benefits, such as saving space and creating a sense of drama or movement.

namespace
Example:
  • As she ascended the spiral staircase in the antique mansion, the rain pouring down outside created an eerie echo.

    Khi cô bước lên cầu thang xoắn ốc trong ngôi biệt thự cổ, tiếng mưa rơi bên ngoài tạo nên tiếng vọng kỳ lạ.

  • The architect's design included a dramatic spiral staircase that would gracefully wind its way through the foyer and up to the second floor.

    Thiết kế của kiến ​​trúc sư bao gồm một cầu thang xoắn ốc ấn tượng uốn lượn duyên dáng qua tiền sảnh và lên đến tầng hai.

  • The spiral staircase in the old library was twisted and gnarled, its iron railings rusted and broken in places.

    Cầu thang xoắn ốc trong thư viện cũ bị xoắn và cong vênh, lan can sắt bị gỉ sét và gãy ở nhiều chỗ.

  • The real estate agent led the way up the spiral staircase in the historic church tower, his hard-soled shoes clacking against the stone steps.

    Người môi giới bất động sản dẫn đường lên cầu thang xoắn ốc trong tòa tháp nhà thờ lịch sử, đôi giày đế cứng của ông gõ lạch cạch trên các bậc đá.

  • The staircase's curving layout allowed for a breathtaking view of the city skyline as the artist made her way up to her studio.

    Thiết kế cong của cầu thang cho phép ngắm nhìn quang cảnh ngoạn mục của đường chân trời thành phố khi nghệ sĩ đi lên xưởng vẽ của mình.

  • The wooden spiral staircase in the beach house creaked beneath the feet of the children scampering up and down, their laughter ringing out behind them.

    Cầu thang xoắn ốc bằng gỗ trong ngôi nhà trên bãi biển kêu cót két dưới chân bọn trẻ chạy lên chạy xuống, tiếng cười của chúng vang vọng phía sau.

  • The spiral staircase in the rustic mountain cabin twisted around the center pole like a winding vine, its railings wooden and rough.

    Cầu thang xoắn ốc trong cabin trên núi mộc mạc uốn lượn quanh cột trung tâm như một cây nho uốn lượn, lan can bằng gỗ và thô ráp.

  • The couple's first dance took place atop the spiral staircase in the grand ballroom, their twirling silhouettes casting shadows on the walls.

    Điệu nhảy đầu tiên của cặp đôi diễn ra trên cầu thang xoắn ốc trong phòng khiêu vũ lớn, bóng họ xoay tròn in trên tường.

  • The spiral staircase in the Victorian mansion transported visitors back in time, with its intricate carvings and ornate details.

    Cầu thang xoắn ốc trong dinh thự thời Victoria đưa du khách ngược thời gian với những chạm khắc tinh xảo và chi tiết trang trí công phu.

  • The spiral staircase's winding path led the lost tourist through a maze of corridors, until she finally reached the top and found her way out.

    Con đường quanh co của cầu thang xoắn ốc dẫn du khách lạc đường qua một mê cung hành lang, cho đến khi cô ấy lên đến đỉnh và tìm thấy lối ra.