Definition of sperm whale

sperm whalenoun

cá nhà táng

/ˈspɜːm weɪl//ˈspɜːrm weɪl/

The term "sperm whale" derives from an old hypothesis that the spermaceti, a waxy substance found in the head of these massive mammals, had medieval medical properties resembling semen (Latin sperm rarely meant 'semen' in scientific terms but meant rather 'seed' or 'source' in general) as well as had the peculiarity of being semen-like in consistency upon melting. The idea was proposed by a Dutch anatomist named Nicolaas Tulp (not to be mistaken with Bram Stoker's character, Dracula's solicitor) in the mid-1600s, and it was later popularized by the English naturalist, Thomas Coryat. The name sperm whale, hence, became quite familiar to the English sailors and whalers, who came up with a vulgarized version 'spermacetti whale', during the 18th century period of intense whaling.

namespace
Example:
  • The giant sperm whale, also known as Physeter macrocephalus, can grow up to 23 meters in length and weigh over 70 tons.

    Cá nhà táng khổng lồ, còn được gọi là Physeter macrocephalus, có thể dài tới 23 mét và nặng hơn 70 tấn.

  • During their deep dives, sperm whales can reach depths of over 1,000 meters in search of squid, their primary food source.

    Trong những lần lặn sâu, cá nhà táng có thể xuống độ sâu hơn 1.000 mét để tìm kiếm mực, nguồn thức ăn chính của chúng.

  • Native to the world's oceans, particularly the Atlantic, Pacific, and Southern oceans, sperm whales can be found as far south as Antarctica and as far north as the Arctic Circle.

    Có nguồn gốc từ các đại dương trên thế giới, đặc biệt là Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Nam Đại Dương, cá nhà táng có thể được tìm thấy ở xa về phía nam tới tận Nam Cực và xa về phía bắc tới tận Vòng Bắc Cực.

  • Sperm whales have a complex hunting strategy, and they use echolocation to locate their prey.

    Cá nhà táng có chiến lược săn mồi phức tạp và chúng sử dụng định vị bằng tiếng vang để xác định vị trí con mồi.

  • The females of this species are larger than the males, and they can produce a single calf at a time, growing inside their uterus for up to 16 months.

    Con cái của loài này lớn hơn con đực và chúng có thể đẻ một con bê mỗi lần, phát triển bên trong tử cung của chúng tới 16 tháng.

  • Due to overhunting and pollution, the population of sperm whales has decreased significantly in the last three centuries, and conservation efforts are being made to protect these magnificent creatures.

    Do tình trạng săn bắt quá mức và ô nhiễm, số lượng cá nhà táng đã giảm đáng kể trong ba thế kỷ qua và những nỗ lực bảo tồn đang được thực hiện để bảo vệ những sinh vật tuyệt vời này.

  • Because of the deep dives they make, sperm whales can hold their breath for over 70 minutes.

    Do lặn rất sâu nên cá nhà táng có thể nín thở trong hơn 70 phút.

  • Unlike some other whale species, sperm whales are not endangered, but they are still subject to several threats, including entanglement in fishing gear and ship strikes.

    Không giống như một số loài cá voi khác, cá nhà táng không bị đe dọa, nhưng chúng vẫn phải đối mặt với một số mối đe dọa, bao gồm cả việc vướng vào ngư cụ và va chạm với tàu thuyền.

  • Sperm whales communicate with each other by vocalizing, which can be heard by other whales for miles.

    Cá nhà táng giao tiếp với nhau bằng cách phát ra âm thanh, âm thanh này có thể được những con cá voi khác nghe thấy từ cách xa nhiều dặm.

  • The first recorded encounter with a live sperm whale was described by Herman Melville in his epic novel "Moby-Dick", in which the titular white whale was a sperm whale.

    Lần đầu tiên ghi nhận được cuộc chạm trán với một con cá nhà táng sống được Herman Melville mô tả trong tiểu thuyết sử thi "Moby-Dick" của ông, trong đó con cá voi trắng được nhắc đến trong tên là một con cá nhà táng.