Definition of spend

spendverb

tiêu, xài

/spɛnd/

Definition of undefined

The word "spend" has its roots in Old English and Old Norse. In Old English, the word "spendan" meant "to employ" or "to use", while in Old Norse, the word "spenna" meant "to stretch" or "to extend". Through Middle English, the verb "spend" evolved to mean "to use or employ" something, whether it be time, effort, or resources. Over time, the meaning of "spend" expanded to include the idea of using or wasting money or resources. This sense of the word emerged in the 15th century, likely due to the increasing commercial activities and the need to describe the management of finances. Today, the word "spend" is commonly used in a variety of contexts, including finance, business, and personal life. Despite its evolution over time, the core meaning of the word remains rooted in the idea of using or employing something.

namespace

to give money to pay for goods, services, etc.

để đưa tiền để thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ, vv.

Example:
  • I've spent all my money already.

    Tôi đã tiêu hết tiền rồi.

  • She spent £100 on a new dress.

    Cô ấy đã chi 100 bảng Anh cho một chiếc váy mới.

  • That money would be better spent on educating children.

    Số tiền đó tốt hơn nên dùng vào việc giáo dục trẻ em.

  • The company has spent thousands of pounds updating their computer systems.

    Công ty đã chi hàng nghìn bảng Anh để cập nhật hệ thống máy tính của họ.

  • I just can't seem to stop spending.

    Tôi dường như không thể ngừng chi tiêu.

Extra examples:
  • We're spending too much and we need to cut back.

    Chúng ta đang chi tiêu quá nhiều và cần phải cắt giảm.

  • Try to spend your money wisely.

    Hãy cố gắng tiêu tiền một cách khôn ngoan.

  • These patrons have money to spend.

    Những khách hàng quen này có tiền để chi tiêu.

  • Work out how much you can afford to spend.

    Hãy tính xem bạn có thể chi bao nhiêu.

  • Consumers are spending less because of fear of unemployment.

    Người tiêu dùng đang chi tiêu ít hơn vì lo ngại thất nghiệp.

  • the amount of money spent per student

    số tiền chi tiêu cho mỗi sinh viên

  • The government spends more on sport than on the arts.

    Chính phủ chi tiêu nhiều cho thể thao hơn là nghệ thuật.

  • In 1953, consumers spent 20 per cent of their income on food.

    Năm 1953, người tiêu dùng chi 20% thu nhập cho thực phẩm.

  • The company spent a lot on advertising.

    Công ty đã chi rất nhiều cho quảng cáo.

  • Do you know how much your family spends annually on holidays?

    Bạn có biết gia đình bạn chi tiêu bao nhiêu mỗi năm cho những ngày nghỉ lễ không?

  • The average household spends £59 per week on transport.

    Một hộ gia đình trung bình chi 59 bảng mỗi tuần cho việc đi lại.

  • I pay my bills and then I spend the rest on going out and having fun.

    Tôi thanh toán các hóa đơn và dành phần còn lại để đi chơi và vui chơi.

  • The money spent on funding this research would be much better spent on cancer care and prevention.

    Số tiền chi cho việc tài trợ cho nghiên cứu này sẽ tốt hơn nhiều nếu được chi cho việc chăm sóc và phòng ngừa ung thư.

  • Why spend billions sending people into space?

    Tại sao lại chi hàng tỷ USD để đưa người vào vũ trụ?

  • The government spent $11 million restoring the building.

    Chính phủ đã chi 11 triệu USD để khôi phục lại tòa nhà.

  • He had grown used to spending freely, without worrying about the consequences.

    Anh đã quen với việc chi tiêu thoải mái mà không cần lo lắng về hậu quả.

  • During the boom years, the American public bought and spent like never before.

    Trong những năm bùng nổ, công chúng Mỹ mua sắm và chi tiêu hơn bao giờ hết.

  • They spent lavishly on entertaining.

    Họ chi tiêu xa hoa vào việc giải trí.

  • This jacket cost me £150, which I consider money well spent.

    Chiếc áo khoác này có giá 150 bảng Anh, tôi cho rằng số tiền đó đã được chi tiêu hợp lý.

to use time for a particular purpose; to pass time

sử dụng thời gian cho một mục đích cụ thể; để vượt qua thời gian

Example:
  • We spent the day at the beach.

    Chúng tôi dành cả ngày ở bãi biển.

  • I like to spend time with my friends.

    Tôi thích dành thời gian với bạn bè của tôi.

  • Her childhood was spent in Italy.

    Tuổi thơ của cô đã trải qua ở Ý.

  • How long did you spend on your homework?

    Bạn đã dành bao lâu cho bài tập về nhà của mình?

  • They spent the whole night talking.

    Họ dành cả đêm để nói chuyện.

  • I've spent years trying to learn Japanese.

    Tôi đã dành nhiều năm cố gắng học tiếng Nhật.

  • to spend hours/days/months doing something

    dành hàng giờ/ngày/tháng để làm việc gì đó

  • Most of her life was spent in caring for others.

    Phần lớn cuộc đời cô dành để chăm sóc người khác.

Extra examples:
  • We spent the weekend in Paris.

    Chúng tôi đã dành cuối tuần ở Paris.

  • How do you spend your spare time?

    Bạn sử dụng thời gian rảnh rỗi như thế nào?

  • He couldn't find a hotel and had to spend the night in the car.

    Anh không tìm được khách sạn và phải qua đêm trên ô tô.

  • He spent six months in prison for the offence.

    Ông đã phải ngồi tù sáu tháng vì tội danh này.

  • She spends more time at work than at home.

    Cô ấy dành nhiều thời gian ở nơi làm việc hơn ở nhà.

  • She had to spend two nights in hospital.

    Cô phải nằm viện hai đêm.

  • There is concern about the amount of time our children spend in front of screens.

    Có mối lo ngại về lượng thời gian con cái chúng ta dành trước màn hình.

  • She spends three hours a day on exercise.

    Cô dành ba giờ mỗi ngày để tập thể dục.

  • I've spent ages on this so I hope it's all right.

    Tôi đã dành nhiều thời gian cho việc này nên tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn.

  • We spent a very pleasant evening at a restaurant.

    Chúng tôi đã trải qua một buổi tối rất vui vẻ tại một nhà hàng.

  • We usually spend Christmas with my parents.

    Chúng tôi thường đón Giáng sinh với bố mẹ tôi.

  • The family spends every Thursday evening together.

    Gia đình dành mỗi tối thứ Năm cùng nhau.

  • Every hour spent on practice is worth it.

    Mỗi giờ dành cho việc luyện tập đều đáng giá.

  • I spent a couple of hours talking to him but it was time well spent because he really helped me.

    Tôi đã dành vài giờ để nói chuyện với anh ấy nhưng đó là khoảng thời gian tuyệt vời vì anh ấy thực sự đã giúp đỡ tôi.

  • This is where I want to spend the rest of my life.

    Đây là nơi tôi muốn dành phần còn lại của cuộc đời mình.

  • They spend winters in the Caribbean.

    Họ dành mùa đông ở vùng biển Caribe.

  • After nearly 3 decades spent as a teacher, she's ready for a career change.

    Sau gần 3 thập kỷ làm giáo viên, cô đã sẵn sàng thay đổi nghề nghiệp.

  • I spend too much time watching television.

    Tôi dành quá nhiều thời gian để xem tivi.

  • Just spend a few minutes checking your work.

    Chỉ cần dành một vài phút để kiểm tra công việc của bạn.

  • He plans to spend a week touring the south coast.

    Anh ấy dự định dành một tuần để đi du lịch bờ biển phía nam.

  • I spent about 20 minutes reading the wrong manual.

    Tôi đã mất khoảng 20 phút để đọc nhầm hướng dẫn.

  • In the summer she spent two weeks doing work experience at a law firm.

    Vào mùa hè, cô dành hai tuần để trải nghiệm làm việc tại một công ty luật.

  • You can spend the rest of the day relaxing.

    Bạn có thể dành thời gian còn lại trong ngày để thư giãn.

  • We'll spend the morning working in small groups.

    Chúng ta sẽ dành cả buổi sáng để làm việc theo nhóm nhỏ.

  • He has spent his life helping other people.

    Anh ấy đã dành cả cuộc đời mình để giúp đỡ người khác.

  • A lot of time has been spent in developing these methods.

    Rất nhiều thời gian đã được dành để phát triển các phương pháp này.

  • Time spent in training staff is never wasted.

    Thời gian dành cho việc đào tạo nhân viên không bao giờ bị lãng phí.

to use energy, effort, etc., especially until it has all been used

sử dụng năng lượng, nỗ lực, vv, đặc biệt là cho đến khi tất cả đã được sử dụng

Example:
  • She spends too much effort on things that don't matter.

    Cô ấy dành quá nhiều công sức vào những việc không quan trọng.

  • The teacher spends a lot of energy planning a good lesson.

    Giáo viên dành nhiều công sức để soạn một bài học hay.

  • The storm had finally spent itself.

    Cơn bão cuối cùng đã qua.

Extra examples:
  • All his energy is spent on revenge.

    Tất cả sức lực của anh ta đều dành cho việc trả thù.

  • I can see you've spent a lot of energy on this.

    Tôi có thể thấy bạn đã dành rất nhiều năng lượng cho việc này.

  • For a guy who spends so much energy trying to pick up women, Roger's pretty awful at it.

    Đối với một anh chàng dành quá nhiều tâm sức để tán tỉnh phụ nữ, thì Roger lại khá tệ trong việc đó.

  • There's not enough effort spent exploring these issues.

    Không có đủ nỗ lực dành để khám phá những vấn đề này.

  • Considering he spends so much effort criticizing our ideas, you'd expect him to come up with some alternatives.

    Vì anh ấy đã dành rất nhiều công sức để chỉ trích các ý tưởng của chúng tôi nên bạn có thể mong đợi anh ấy sẽ đưa ra một số giải pháp thay thế.

  • I felt that this excitement could not keep on long, that it must soon spend itself.

    Tôi cảm thấy sự phấn khích này không thể kéo dài lâu, nó sẽ sớm tiêu tan.

  • It seemed at the time that the frantic rush to buy smartphones had finally spent itself.

    Có vẻ như cơn sốt mua điện thoại thông minh đã kết thúc vào thời điểm đó.

Related words and phrases

Idioms

spend the night with somebody
to stay with somebody for a night
  • My daughter's spending the night with a friend.
  • to stay with somebody for a night and have sex with them
    spend a penny
    (old-fashioned, British English)people say ‘spend a penny’ to avoid saying ‘use the toilet’