Definition of speaker

speakernoun

người nói, người diễn thuyết

/ˈspiːkə/

Definition of undefined

The word "speaker" has its roots in the Old English word "spēcere," meaning "one who speaks." This word itself is derived from the verb "spēcan," meaning "to speak." The transition from "spēcere" to "speaker" occurred over time through natural language evolution, likely influenced by the rise of standardized English and the need for a more concise and recognizable term for someone who delivers a speech or public address.

Summary
type danh từ
meaningngười nói, người diễn thuyết
meaningngười thuyết minh (phim)
meaning(như) loud_speaker
namespace

a person who gives a talk or makes a speech

một người phát biểu hoặc phát biểu

Example:
  • He was a guest speaker at the conference.

    Ông là diễn giả khách mời tại hội nghị.

  • a keynote speaker at the Republican convention

    một diễn giả chính tại đại hội đảng Cộng hòa

  • She was a brilliant public speaker.

    Cô ấy là một diễn giả xuất sắc trước công chúng.

  • The Society has an interesting talk by a visiting speaker every month.

    Hội có một buổi nói chuyện thú vị do một diễn giả đến thăm tổ chức hàng tháng.

  • Previous speakers include two former US Secretaries of State.

    Các diễn giả trước đây bao gồm hai cựu Ngoại trưởng Hoa Kỳ.

  • He was much in demand as a visiting speaker.

    Anh ấy được yêu cầu nhiều với tư cách là một diễn giả khách mời.

  • The conference featured a number of distinguished speakers from the world of business and industry.

    Hội nghị có sự góp mặt của một số diễn giả nổi tiếng đến từ thế giới kinh doanh và công nghiệp.

  • She is a frequent speaker on human and civil rights.

    Cô là diễn giả thường xuyên về nhân quyền và dân quyền.

Extra examples:
  • He makes his living as a motivational speaker.

    Anh ấy kiếm sống bằng nghề diễn giả truyền động lực.

  • She's a good public speaker.

    Cô ấy là một diễn giả giỏi.

  • the commencement speaker at my graduation

    diễn giả khai mạc lễ tốt nghiệp của tôi

  • Marina Warner was the keynote speaker at the conference.

    Marina Warner là diễn giả chính tại hội nghị.

a person who speaks a particular language

một người nói một ngôn ngữ cụ thể

Example:
  • English speakers

    những người nói tiếng Anh

  • Spanish/Arabic/Chinese speakers

    Người nói tiếng Tây Ban Nha/Ả Rập/Trung Quốc

  • a fluent speaker of German

    một người nói tiếng Đức lưu loát

Extra examples:
  • He's a fluent Arabic speaker.

    Anh ấy là một người nói tiếng Ả Rập thông thạo.

  • speakers of English

    người nói tiếng Anh

Related words and phrases

a person who is or was speaking

một người đang hoặc đang nói

Example:
  • I looked around to see who the speaker was.

    Tôi nhìn quanh để xem người nói là ai.

  • A speaker conveys information through tone and body language.

    Người nói truyền tải thông tin thông qua giọng điệu và ngôn ngữ cơ thể.

  • Communication is an active process that involves both the speaker and the listener.

    Giao tiếp là một quá trình tích cực có sự tham gia của cả người nói và người nghe.

the part of a radio, computer or piece of musical equipment that the sound comes out of

bộ phận của radio, máy tính hoặc thiết bị âm nhạc phát ra âm thanh

Example:
  • The car had a powerful sound system with four speakers.

    Chiếc xe có hệ thống âm thanh mạnh mẽ với bốn loa.

Extra examples:
  • The computer has built-in stereo speakers.

    Máy tính có loa âm thanh nổi tích hợp.

  • a new set of speakers

    một bộ loa mới

  • sound effects coming from the rear speakers

    hiệu ứng âm thanh phát ra từ loa phía sau

Related words and phrases

the title of the person whose job is to control the discussions in a parliament

chức danh của người có nhiệm vụ kiểm soát các cuộc thảo luận trong quốc hội

Example:
  • the Speaker of the House of Commons/Representatives

    Chủ tịch Hạ viện/Dân biểu

Related words and phrases