nguồn
/sɔːs/The word "source" has a rich history dating back to the 14th century. It originated from the Old French word "source," meaning "spring" or "origin." This Old French word is derived from the Latin word "sors," which means "fate" or "destiny." In Latin, the word "sors" referred to the original or pristine state of something, and this sense of "origin" or "beginning" was inherited by the French and English languages. As a noun, the word "source" initially referred to a spring or fountain, but over time, its meaning expanded to include the origin or starting point of something, such as a river, ideology, or piece of information. Today, we use the word "source" in a wide range of contexts, from describing a physical spring to identifying the origin of a news article or piece of data.
a place, person or thing that you get something from
một địa điểm, người hoặc vật mà bạn nhận được thứ gì đó từ đó
Năng lượng tái sinh
Những loài cá này được sử dụng rộng rãi như một nguồn thực phẩm.
Thư viện địa phương của bạn sẽ là một nguồn thông tin hữu ích.
Nguồn thu nhập chính của họ là gì?
Du lịch là nguồn thu nhập chính của khu vực.
Cửa sổ nhỏ là nguồn ánh sáng duy nhất.
Nguồn tài trợ đến từ nhiều nguồn khác nhau.
Bạn có nguồn thu nhập từ nước ngoài nào không?
Bạn có biết nguồn gốc của tin đồn/tin đồn này không?
Chính phủ hy vọng sẽ khai thác được các nguồn việc làm mới trong lĩnh vực y tế.
Nguồn sáng duy nhất là ngọn lửa.
Thị trấn có được tất cả năng lượng từ các nguồn tái tạo.
a person, book or document that provides information, especially for study, a piece of written work or news
một người, cuốn sách hoặc tài liệu cung cấp thông tin, đặc biệt là cho việc học tập, một tác phẩm viết hoặc tin tức
Ông từ chối nêu tên nguồn của mình.
Các nguồn tin chính phủ ngày hôm qua cho biết rằng việc cắt giảm có thể phải được thực hiện.
Các nguồn tin tình báo cho biết giờ đây họ tin rằng ông đã chết.
Thông tin này đến từ một nguồn rất đáng tin cậy.
Theo các nguồn tin trong ngành, mức giá này có thể sẽ tăng.
Việc phân bổ đúng nguồn tài liệu là vô cùng quan trọng.
Các nguồn tin chính phủ chỉ ra rằng có thể đạt được một thỏa hiệp.
Các nguồn tin tình báo cho biết quân đội đang được tăng cường ngay bên trong biên giới.
Related words and phrases
a person or thing that causes or provides something
một người hoặc vật gây ra hoặc cung cấp một cái gì đó
Phong cảnh Ireland từ lâu đã là nguồn cảm hứng cho các nghệ sĩ.
Thành công trong thể thao là nguồn gốc to lớn của niềm tự hào dân tộc.
một nguồn xung đột tiềm năng
một nguồn kích thích liên tục
the place where a river or stream starts
nơi bắt đầu của một con sông hoặc dòng suối
nguồn của sông Nile