Definition of someplace

someplaceadverb

một nơi nào đó

/ˈsʌmpleɪs//ˈsʌmpleɪs/

The term "someplace" is a contraction of the words "some" and "place". It can be traced back to the mid-19th century in American English. The word "some" is used as a quantifier and indicates a non-specific but definite number or amount, while "place" refers to a location or position. The contraction of these two words, "someplace", is a concise way to convey the meaning of going or being in an indeterminate location. Its use has become increasingly popular over time due to its brevity and ease of pronunciation, making it a common part of modern English vocabulary. Examples of its usage include "What's your someplace today?" or "I'm heading someplace this weekend."

Summary
typephó từbất định
meaning trong một nơi nào đó, ở một nơi nào đó, đến một nơi nào đó; đâu đó
namespace
Example:
  • I left my phone somewhere in the house, and I can't seem to find it no matter how hard I look. I must have left it somewhere else, someplace that I can't seem to recall at the moment.

    Tôi để quên điện thoại ở đâu đó trong nhà, và tôi không thể tìm thấy nó dù tôi có cố gắng tìm thế nào đi nữa. Có lẽ tôi đã để quên nó ở đâu đó, một nơi mà tôi không thể nhớ ra vào lúc này.

  • Have you seen my keys? I swear I had them in my pocket, but now they're nowhere to be found. I must have dropped them somewhere, someplace that I can't seem to place.

    Bạn có thấy chìa khóa của tôi không? Tôi thề là tôi đã để chúng trong túi, nhưng giờ thì không thấy đâu nữa. Có lẽ tôi đã đánh rơi chúng ở đâu đó, một nơi mà tôi không thể tìm thấy.

  • The sun was shining earlier, but now it's gone. Where did it go? Did it disappear into some unknown location, someplace that no one knows about?

    Mặt trời đã chiếu sáng trước đó, nhưng giờ đã biến mất. Nó đã đi đâu? Nó có biến mất vào một nơi nào đó không xác định, một nơi nào đó mà không ai biết đến không?

  • I stumbled upon a book while browsing at a bookstore. It was written by a new author, and the cover was stunning. I decided to get it, but I can't seem to remember where I left it. Did I place it somewhere else, someplace that I can't seem to recall?

    Tôi tình cờ thấy một cuốn sách khi đang lướt qua một hiệu sách. Nó được viết bởi một tác giả mới, và bìa sách thì tuyệt đẹp. Tôi quyết định mua nó, nhưng tôi không nhớ mình đã để nó ở đâu. Tôi đã để nó ở đâu đó khác, một nơi mà tôi không thể nhớ ra?

  • I made a piece of jewelry from a wire that I found lying around the house. I wore it all day, but now it's gone. Where did it go? Did it fall off somewhere along the way, someplace that I can't seem to remember?

    Tôi đã làm một món đồ trang sức từ một sợi dây mà tôi tìm thấy nằm quanh nhà. Tôi đeo nó cả ngày, nhưng giờ nó đã biến mất. Nó đã đi đâu? Nó có rơi ra ở đâu đó trên đường đi không, một nơi nào đó mà tôi dường như không thể nhớ ra?

  • I went for a walk earlier, but now I can't seem to remember where I went. Was it somewhere familiar, someplace that I have been before? Or did I wander off to some unknown place?

    Tôi đã đi dạo trước đó, nhưng giờ tôi không nhớ mình đã đi đâu. Có phải là nơi nào đó quen thuộc, nơi nào đó mà tôi đã từng đến trước đây không? Hay tôi đã đi lang thang đến một nơi nào đó xa lạ?

  • The car was running smoothly earlier, but now it's making some strange noises. Did something break, someplace in the engine that I should check out?

    Chiếc xe trước đó chạy rất êm, nhưng giờ nó phát ra một số tiếng động lạ. Có thứ gì đó bị hỏng, ở đâu đó trong động cơ mà tôi nên kiểm tra không?

  • I found a small toy lying on the ground today. It was so cute! I picked it up, but I can't seem to remember where I found it. Was it somewhere that I frequent often, someplace that I should visit more often?

    Hôm nay tôi tìm thấy một món đồ chơi nhỏ nằm trên mặt đất. Nó dễ thương quá! Tôi nhặt nó lên, nhưng tôi không nhớ mình đã tìm thấy nó ở đâu. Có phải đó là nơi tôi thường lui tới, nơi tôi nên ghé thăm thường xuyên hơn không?

  • I woke up feeling tired this morning, and I just can't seem to shake it off. Did I catch a cold, someplace that I can't seem to pinpoint? Or am I just run down from all the work that I've been doing?

    Sáng nay tôi thức dậy và cảm thấy mệt mỏi, và tôi không thể thoát khỏi cảm giác đó. Có phải tôi bị cảm lạnh, ở đâu đó mà tôi không thể xác định được không? Hay tôi chỉ bị kiệt sức vì tất cả công việc mà tôi đã làm?

  • I heard a strange noise coming from behind the couch. I peeked behind it, but all I could see was some dust. Was there something hiding there, someplace

    Tôi nghe thấy tiếng động lạ phát ra từ phía sau ghế sofa. Tôi nhìn ra phía sau ghế, nhưng tất cả những gì tôi thấy chỉ là bụi. Có thứ gì đó ẩn núp ở đó, ở đâu đó

Related words and phrases

All matches