ổ cắm
/ˈsɒkɪt//ˈsɑːkɪt/The word "socket" originated from the Middle English word "sockett," which in turn derives from the Old French term "esquet" meaning "little hollow." The Latin word "socculus," meaning "little shoe" or "little socket," may also have contributed to the evolution of the term. In its earliest usage, the term "socket" referred to a small, circular recess in a wall or piece of furniture that held a candlestick or other decorative object. This usage can be traced back to the 14th century. The term has since evolved to denote a variety of circular or square recesses or fittings used to hold items such as electrical plugs, screws, or keys. These sockets serve as secure and efficient attachment points for these objects, allowing for easy installation and removal. The concept of sockets has become particularly prominent in modern technology, with numerous types of sockets used in electrical and electronic devices for everything from connecting educational toys to computers or charging devices for phones and tablets. Overall, the origin and evolution of the term "socket" reflects the long history of human innovation in developing and utilizing practical and efficient devices for attaching and connecting objects.
a device in a wall that you put a plug into in order to connect electrical equipment to the power supply of a building
một thiết bị trên tường mà bạn cắm phích cắm vào để kết nối thiết bị điện với nguồn điện của tòa nhà
một ổ cắm trên tường
Bộ sạc pin cắm vào bất kỳ ổ cắm điện nào.
a device on a piece of electrical equipment that you can fix a plug, a light bulb, etc. into
một thiết bị trên một thiết bị điện mà bạn có thể cắm phích cắm, bóng đèn, v.v. vào
một ổ cắm trên không trên tivi
a curved hollow space in the surface of something that another part fits into or moves around in
một khoảng trống cong trên bề mặt của thứ gì đó mà một bộ phận khác vừa khít vào hoặc di chuyển xung quanh trong đó
Mắt anh lồi ra trong hốc mắt.
Con chó gần như kéo cánh tay tôi ra khỏi ổ cắm của nó.