Definition of snarl

snarlverb

tiếng gầm gừ

/snɑːl//snɑːrl/

Word Originverb late 16th cent.: extension of obsolete snar, of Germanic origin; related to German schnarren ‘rattle, snarl’, probably imitative. snarl up, snarl something up. late Middle English (in the senses ‘snare, noose’ and ‘catch in a snare’): from snare.

Summary
type danh từ
meaningtiếng gầm gừ (chó)
examplehair full of snarls: tóc rối kết lại
meaningtiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn
exampleto snarl out an answer: cằn nhằn mà trả lời
exampleto snarl at somebody: cằn nhẳn cằn nhằn với ai
type động từ
meaninggầm gừ (chó)
examplehair full of snarls: tóc rối kết lại
meaningcàu nhàu, cằn nhằn
exampleto snarl out an answer: cằn nhằn mà trả lời
exampleto snarl at somebody: cằn nhẳn cằn nhằn với ai
namespace

to show the teeth and make a deep angry noise in the throat

khoe răng và phát ra một âm thanh giận dữ sâu trong cổ họng

Example:
  • The dog snarled at us.

    Con chó gầm gừ với chúng tôi.

to speak in a rough, low, angry voice

nói với giọng thô ráp, thấp, giận dữ

Example:
  • ‘Get out of here!’ he snarled.

    ‘Ra khỏi đây!’ anh gầm gừ.

  • She snarled abuse at anyone who happened to walk past.

    Cô gầm gừ chửi rủa bất cứ ai tình cờ đi ngang qua.

  • He snarled savagely at her.

    Anh gầm gừ một cách dã man với cô.