Ảnh chụp nhanh
/ˈsnæpʃɒt//ˈsnæpʃɑːt/"Snapshot" originated in the 19th century, drawing on the literal meaning of taking a quick "shot" or picture. The earliest recorded use of "snapshot" referred to a rapid, informal photograph. This connection to photography is rooted in the early camera technology, where exposure times were brief, capturing a fleeting moment. Over time, the term expanded to encompass any quick, casual glimpse or moment captured in time, regardless of photography.
a photograph, especially one taken quickly
một bức ảnh, đặc biệt là một bức ảnh được chụp nhanh
ảnh chụp nhanh của trẻ em
Nhiếp ảnh gia đã chụp được khoảnh khắc hoàng hôn tuyệt đẹp trên đại dương.
Bức ảnh chụp nụ hôn đầu tiên của cặp đôi trong đám cưới là một kỷ vật hoàn hảo.
Phần mềm này cho phép người dùng chụp ảnh nhanh công việc đang thực hiện của mình.
Camera an ninh đã chụp nhanh hình ảnh khi có kẻ đột nhập vào tòa nhà.
a short description or a small amount of information that gives you an idea of what something is like
một mô tả ngắn hoặc một lượng nhỏ thông tin cung cấp cho bạn ý tưởng về một cái gì đó như thế nào
Vở kịch cung cấp một bức tranh tổng thể về cuộc sống ở Anh dưới thời La Mã.
All matches