to force somebody/something to come out of a place by filling it with smoke
buộc ai đó/cái gì đó phải ra khỏi một nơi bằng cách lấp đầy nó bằng khói
- to smoke out wasps from a nest
để hút ong ra khỏi tổ
to take action to discover where somebody is hiding or to make a secret publicly known
hành động để phát hiện ra nơi ai đó đang ẩn náu hoặc để công khai một bí mật
- The police are determined to smoke out the leaders of the gang.
Cảnh sát quyết tâm tìm ra những kẻ cầm đầu băng đảng.