Smack
/smæk//smæk/Word Originverb mid 16th cent. (in the sense ‘part (one's lips) noisily’): from Middle Dutch smacken, of imitative origin; compare with German schmatzen ‘eat or kiss noisily’. smack of something. Old English smæc ‘flavour, smell’, of Germanic origin; related to Dutch smaak and German Geschmack.
to hit somebody with your open hand or an object, especially as a punishment
đánh ai đó bằng bàn tay hoặc đồ vật đang mở của bạn, đặc biệt là như một hình phạt
Tôi nghĩ việc đánh trẻ em là sai.
Làm điều đó một lần nữa và bạn sẽ bị đánh vào mông.
Tôi tát thật mạnh vào mặt anh ta.
Cô ấy tát vào chân cậu bé.
Tôi vô tình dùng thước kẻ đánh vào mặt anh ta.
Related words and phrases
to put something somewhere with a lot of force so that it makes a loud noise
đặt cái gì đó ở đâu đó với một lực rất lớn để nó tạo ra tiếng động lớn
Cô đập tay xuống bàn.
Anh đấm một cú vào lòng bàn tay.
Related words and phrases
to hit against something with a lot of force
đánh vào cái gì đó với rất nhiều lực
Hai người chơi vô tình va vào nhau.
Anh quay lại và đập vào tường.
Related words and phrases
Phrasal verbs