chế độ nô lệ
/ˈsleɪvəri//ˈsleɪvəri/The word "slavery" has its roots in Old English and Latin. The term "slēa" or "sla" referred to servants or bonded laborers in Old English. The Latin term "servitium" meant "service" or " bondage." The words "slaw" and "sla" are thought to have been influenced by the Germanic word "skalu", meaning "flaw" or "blemish", and were used to describe a slave as someone who was marked or stained by their bondage. The modern English word "slavery" emerged in the 14th century from the Old French "esclavage", which was derived from the Latin "servitium". Over time, the term evolved to describe the cruel and exploitative practice of owning and controlling human beings as property. Today, the word "slavery" is widely recognized as a form of exploitation and human rights violation, and is considered to be a part of history that should be remembered and learned from in order to prevent its recurrence.
the state of being forced to work as a slave
tình trạng bị ép buộc phải làm việc như một nô lệ
bị bán làm nô lệ
Cái nghèo đẩy trẻ em vào cảnh nô lệ thực sự.
Những người phụ nữ này bị bán làm nô lệ tình dục.
Mục đích mà họ nêu ra là giải phóng phụ nữ khỏi chế độ nô lệ gia đình.
Họ sống trong cảnh nô lệ và nghèo đói.
Tổ chức này đã giúp vạch trần các đường dây buôn bán nô lệ.
the practice of owning and forcing people to work as slaves
thực hành sở hữu và ép buộc mọi người làm việc như nô lệ
việc xóa bỏ chế độ nô lệ
Tu chính án thứ mười ba đã bãi bỏ chế độ nô lệ vào năm 1865.
Related words and phrases
All matches