Definition of slag off

slag offphrasal verb

đánh bại

////

The phrase "slag off" is a colloquial British English expression that means to criticize or speak negatively about someone or something. The word "slag" in this context has an original meaning of waste material generated from metal smelting. However, it later came to be used in a derogatory sense to refer to worthless or insignificant people or things. The expression "slag off" is believed to have originated in the mid-20th century in the context of the British coal mining industry. Workers in this industry would refer to excess materials generated during the smelting process as "slag." Over time, the term began to be used in a more figurative sense to describe unwanted or worthless things, including people. The use of the term as an expression for criticism likely emerged from this context. When someone speaks negatively about another person, they are essentially treating them as insignificant or worthless, much like the way slag is treated in the smelting process. Therefore, using the term "slag off" to describe such behavior reinforces this comparison by linking criticism with the negative connotation of the term "slag." Overall, the origin of "slag off" is a testament to the way language can evolve and take on new meanings, as well as the dynamic relationship between industrial jargon and everyday parlance.

namespace
Example:
  • He slagged off the chef for serving cold food in the middle of the evening.

    Ông chỉ trích đầu bếp vì phục vụ đồ ăn nguội vào giữa buổi tối.

  • She slammed the band for their lackluster performance at the concert last night.

    Cô ấy chỉ trích ban nhạc vì màn trình diễn kém ấn tượng của họ tại buổi hòa nhạc tối qua.

  • The last movie I saw was so bad that I couldn't help but slag it off throughout the entire thing.

    Bộ phim cuối cùng tôi xem tệ đến mức tôi không thể không chê bai nó suốt cả bộ phim.

  • My friend accused his boss of slagging off his ideas during a staff meeting.

    Bạn tôi đã cáo buộc sếp của anh ấy chê bai ý tưởng của anh ấy trong một cuộc họp nhân viên.

  • The team's coach got slagged off by the players for his harsh tactics during training.

    Huấn luyện viên của đội đã bị các cầu thủ chỉ trích vì chiến thuật khắc nghiệt của ông trong quá trình tập luyện.

  • I couldn't stand by and let my friend's husband slag off her cooking all the time.

    Tôi không thể đứng nhìn chồng của bạn tôi suốt ngày chê bai tài nấu nướng của cô ấy.

  • The insurance company slagged off the claimant for exaggerating the extent of the damages.

    Công ty bảo hiểm đã chỉ trích người yêu cầu bồi thường vì đã phóng đại mức độ thiệt hại.

  • The politician was slagged off by the opposition party for her little knowledge of foreign affairs.

    Chính trị gia này đã bị đảng đối lập chỉ trích vì hiểu biết ít ỏi về vấn đề đối ngoại.

  • The manager slagged off the accountant for making careless errors in the financial report.

    Người quản lý chỉ trích nhân viên kế toán vì đã mắc lỗi bất cẩn trong báo cáo tài chính.

  • Last night's television program was so poorly written that it earned nothing but slagging off from the critics.

    Chương trình truyền hình tối qua được biên soạn quá tệ đến nỗi nó chỉ nhận được sự chỉ trích gay gắt từ các nhà phê bình.