- He slagged off the chef for serving cold food in the middle of the evening.
Ông chỉ trích đầu bếp vì phục vụ đồ ăn nguội vào giữa buổi tối.
- She slammed the band for their lackluster performance at the concert last night.
Cô ấy chỉ trích ban nhạc vì màn trình diễn kém ấn tượng của họ tại buổi hòa nhạc tối qua.
- The last movie I saw was so bad that I couldn't help but slag it off throughout the entire thing.
Bộ phim cuối cùng tôi xem tệ đến mức tôi không thể không chê bai nó suốt cả bộ phim.
- My friend accused his boss of slagging off his ideas during a staff meeting.
Bạn tôi đã cáo buộc sếp của anh ấy chê bai ý tưởng của anh ấy trong một cuộc họp nhân viên.
- The team's coach got slagged off by the players for his harsh tactics during training.
Huấn luyện viên của đội đã bị các cầu thủ chỉ trích vì chiến thuật khắc nghiệt của ông trong quá trình tập luyện.
- I couldn't stand by and let my friend's husband slag off her cooking all the time.
Tôi không thể đứng nhìn chồng của bạn tôi suốt ngày chê bai tài nấu nướng của cô ấy.
- The insurance company slagged off the claimant for exaggerating the extent of the damages.
Công ty bảo hiểm đã chỉ trích người yêu cầu bồi thường vì đã phóng đại mức độ thiệt hại.
- The politician was slagged off by the opposition party for her little knowledge of foreign affairs.
Chính trị gia này đã bị đảng đối lập chỉ trích vì hiểu biết ít ỏi về vấn đề đối ngoại.
- The manager slagged off the accountant for making careless errors in the financial report.
Người quản lý chỉ trích nhân viên kế toán vì đã mắc lỗi bất cẩn trong báo cáo tài chính.
- Last night's television program was so poorly written that it earned nothing but slagging off from the critics.
Chương trình truyền hình tối qua được biên soạn quá tệ đến nỗi nó chỉ nhận được sự chỉ trích gay gắt từ các nhà phê bình.