Definition of skullduggery

skullduggerynoun

sự gian trá

/skʌlˈdʌɡəri//skʌlˈdʌɡəri/

The term "skullduggery" originated in the late 18th century in the Scottish lowlands. It derives from the Scottish dialect word "skulduggeresis," which meant crafty or cunning behavior dishonestly used to gain an advantage or deceive others. The origin of the word "skulduggeresis" is not entirely clear, but some believe it comes from the Gaelic word "sguldughadar" meaning "old woman's trick" or "old woman's craft." This could have referred to the tactics used by older women in Scots to outsmart men or competitors, such as hiding or concealing things, or deceiving others with convincing lies. By the early 19th century, the English were using "skullduggery" to refer to underhanded or dishonest practices, particularly in the context of seafaring and commerce. It was associated with pirates and smugglers, who were known for their deceitful and cunning tactics, such as disguising themselves as friendly ships or hiding goods in unexpected places. Eventually, "skullduggery" came to mean any kind of deceitful or dishonorable behavior, particularly involving criminal activity, but still retains its association with old-fashioned, cunning tactics. Today, it is commonly used in literature, philosophy, and political discourse to describe someone's questionable or nefarious actions.

Summary
type danh từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đùa cợt) sự lừa bịp
meaninghành động xấu xa hủ bại
namespace
Example:
  • In order to steal the valuable artifacts from the museum, the notorious gang used daredevil skullduggery to bypass the security systems.

    Để đánh cắp những hiện vật có giá trị từ bảo tàng, băng nhóm khét tiếng đã dùng thủ đoạn liều lĩnh để vượt qua hệ thống an ninh.

  • The corrupt police officer was caught red-handed while engaging in some skullduggery to protect the criminal from getting arrested.

    Viên cảnh sát tham nhũng đã bị bắt quả tang khi đang thực hiện hành vi gian dối để bảo vệ tên tội phạm khỏi bị bắt.

  • The spy employed all sorts of underhanded skullduggery to unravel the top-secret plans of the enemy organization.

    Điệp viên đã sử dụng mọi thủ đoạn gian trá để khám phá các kế hoạch tuyệt mật của tổ chức địch.

  • The jealous ex-boyfriend was caught in the act of using skullduggery to sabotage the new boyfriend's job.

    Người bạn trai cũ ghen tuông đã bị bắt quả tang đang dùng thủ đoạn gian trá để phá hoại công việc của bạn trai mới.

  • The shrewd businessman used some cunning skullduggery to outmaneuver his competitors and gain a monopoly in the market.

    Doanh nhân khôn ngoan này đã dùng một số thủ đoạn xảo quyệt để qua mặt đối thủ cạnh tranh và giành được độc quyền trên thị trường.

  • The gang of thieves carried out a daring heist using some deceitful skullduggery to crack the high-security system.

    Băng trộm đã thực hiện một vụ trộm táo bạo bằng cách sử dụng một số thủ đoạn gian trá để phá vỡ hệ thống an ninh cao.

  • The politician's opponent alleged that he had used some dishonest skullduggery to win the elections.

    Đối thủ của chính trị gia này cáo buộc ông đã sử dụng một số thủ đoạn gian dối để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.

  • The master thief utilized some slick skullduggery to swipe the priceless gemstone from the museum's display case.

    Tên trộm lão luyện đã dùng một số thủ đoạn gian xảo để lấy cắp viên đá quý vô giá từ tủ trưng bày của bảo tàng.

  • The crafty con-artist pulled off a daring scam using some devious skullduggery to cheat the gullible investors.

    Kẻ lừa đảo xảo quyệt đã thực hiện một vụ lừa đảo táo bạo bằng cách sử dụng một số thủ đoạn gian xảo để lừa các nhà đầu tư cả tin.

  • The sleuth used all his wits to uncover the intricate web of skullduggery that linked the murder to the dark underworld.

    Thám tử đã dùng hết trí thông minh của mình để khám phá ra mạng lưới gian lận phức tạp liên quan đến vụ giết người này với thế giới ngầm đen tối.

Related words and phrases

All matches