Definition of skip

skipverb

nhảy

/skɪp//skɪp/

The origin of the word "skip" can be traced back to Old Norse, a language spoken by the Vikings. The Old Norse word "skip" means "ship." In medieval English, "skip" was used primarily as a nautical term to refer to a small, light boat that was used to transport cargo or fishermen out to sea from a larger ship. Eventually, the term "skip" came to be used more broadly in English to describe a variety of fast-moving, light objects, such as skips used in sports like field hockey or skipping ropes in playground games. Today, the word "skip" has a number of different meanings, depending on the context, but its roots in Norse maritime culture continue to be recognized and celebrated.

Summary
type danh từ
meaning(thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân
exampleto skip a passage: nhảy một đoạn
exampleto skip a form: nhảy một lớp
exampleto skip the descriptions: bỏ không đọc những đoạn tả, quên không đọc những đoạn tả
meaningông bầu
type danh từ
meaningthùng lồng (để chuyển người, đồ vật lên xuống hầm mỏ)
exampleto skip a passage: nhảy một đoạn
exampleto skip a form: nhảy một lớp
exampleto skip the descriptions: bỏ không đọc những đoạn tả, quên không đọc những đoạn tả
meaning(như) skep
meaningsự nhảy nhót, sự nhảy cẫng
move with jumps

to move forwards lightly and quickly making a little jump with each step

di chuyển về phía trước một cách nhẹ nhàng và nhanh chóng thực hiện một cú nhảy nhẹ với mỗi bước

Example:
  • She skipped happily along beside me.

    Cô ấy vui vẻ bước đi bên cạnh tôi.

  • Lambs were skipping about in the fields.

    Những con cừu đang nhảy nhót trên cánh đồng.

Extra examples:
  • Scott practically skipped home, he was so happy.

    Scott gần như đã bỏ nhà đi, anh ấy rất hạnh phúc.

  • She skipped off to play with her friends.

    Cô bé chạy đi chơi với bạn bè.

  • She skipped to the door.

    Cô bước tới cửa.

jump over rope

to jump over a rope which is held at both ends by yourself or by two other people and is passed again and again over your head and under your feet

nhảy qua một sợi dây được bạn hoặc hai người khác giữ ở hai đầu và được chuyền đi chuyền lại qua đầu và dưới chân bạn

Example:
  • He skips for about 20 minutes a day.

    Anh ấy bỏ qua khoảng 20 phút mỗi ngày.

  • The girls were skipping in the playground.

    Các cô gái đang nhảy trong sân chơi.

  • She likes to skip rope as a warm-up.

    Cô ấy thích nhảy dây để khởi động.

not do something

to not do something that you usually do or should do

không làm điều gì đó mà bạn thường làm hoặc nên làm

Example:
  • I often skip breakfast altogether.

    Tôi thường bỏ bữa sáng hoàn toàn.

  • She decided to skip class that afternoon.

    Cô quyết định nghỉ học chiều hôm đó.

to leave out something that would normally be the next thing that you would do, read, etc.

bỏ đi điều gì đó thường là việc tiếp theo bạn sẽ làm, đọc, v.v.

Example:
  • You can skip the next chapter if you have covered the topic in class.

    Bạn có thể bỏ qua chương tiếp theo nếu bạn đã học xong chủ đề trên lớp.

  • What I saw made my heart skip a beat.

    Những gì tôi nhìn thấy khiến tim tôi lỡ nhịp.

  • I skipped over the last part of the book.

    Tôi đã bỏ qua phần cuối của cuốn sách.

  • I suggest we skip to the last item on the agenda.

    Tôi đề nghị chúng ta bỏ qua mục cuối cùng trong chương trình nghị sự.

change quickly

to move from one place to another or from one subject to another very quickly

để di chuyển từ nơi này đến nơi khác hoặc từ chủ đề này sang chủ đề khác rất nhanh chóng

Example:
  • She kept skipping from one topic of conversation to another.

    Cô liên tục chuyển từ chủ đề trò chuyện này sang chủ đề khác.

leave secretly

to leave a place secretly or suddenly

rời khỏi một nơi một cách bí mật hoặc đột ngột

Example:
  • The bombers skipped the country shortly after the blast.

    Các máy bay ném bom đã bỏ qua đất nước ngay sau vụ nổ.

stones

to make a flat stone jump across the surface of water

làm cho một hòn đá phẳng nhảy trên mặt nước

Example:
  • The boys were skipping stones across the pond.

    Các cậu bé đang ném đá qua ao.

Idioms

somebody’s heart misses/skips a beat
used to say that somebody has a sudden feeling of fear, excitement, etc.
  • My heart missed a beat when I saw who it was.
  • jump/skip bail
    to fail to appear at your trial after you have paid money to be allowed to go free until the trial
  • He skipped bail and went on the run for two weeks.
  • skip it
    (informal)used to tell somebody rudely that you do not want to talk about something or repeat what you have said
  • ‘What were you saying?’ ‘Oh, skip it!’