Definition of silencer

silencernoun

người giảm bớt

/ˈsaɪlənsə(r)//ˈsaɪlənsər/

The word "silencer" has its roots in the late 19th century. It originates from the verb "silence," which means "to make quiet or still." The suffix "-er" is added to denote an agent or instrument that performs the action of silencing. The word first appeared in the 1880s, around the time of the invention of the first effective firearm suppressors. These devices, designed to reduce the noise of gunfire, were initially called "mufflers" or "dampeners." However, "silencer" eventually became the preferred term due to its simplicity and clarity.

Summary
type danh từ
meaning(kỹ thuật) bộ giảm âm
meaning(âm nhạc) cái chặn tiếng
namespace

a device that is fixed to the exhaust of a vehicle in order to reduce the amount of noise that the engine makes

một thiết bị được gắn vào ống xả của xe để giảm lượng tiếng ồn mà động cơ tạo ra

Example:
  • The hitman slipped a silencer onto the barrel of his gun before making his way into the room where his target was sleeping.

    Kẻ sát thủ lắp bộ phận giảm thanh vào nòng súng trước khi tiến vào căn phòng nơi mục tiêu đang ngủ.

  • The CIA agent used a silencer on his pistol during the secret mission, as to not alert the enemy.

    Điệp viên CIA đã sử dụng bộ giảm thanh trên khẩu súng lục của mình trong nhiệm vụ bí mật để không đánh động kẻ thù.

  • The seasoned detective carried a silencer on him, as he knew it was essential for catching criminals in some situations.

    Vị thám tử dày dạn kinh nghiệm luôn mang theo một ống giảm thanh vì anh biết nó rất cần thiết để bắt tội phạm trong một số tình huống.

  • The trained sniper silenced his rifle with a suppressor to avoid being detected by the enemy.

    Người bắn tỉa được đào tạo đã lắp bộ giảm thanh vào súng trường để tránh bị kẻ thù phát hiện.

  • The thief carefully added a silencer to his gun before breaking into the bank, making sure not to make a single sound.

    Tên trộm cẩn thận lắp bộ phận giảm thanh vào súng trước khi đột nhập vào ngân hàng, đảm bảo không gây ra bất kỳ tiếng động nào.

a device that is fixed to the end of a gun in order to reduce the amount of noise that it makes when it is fired

một thiết bị được cố định vào đầu súng để giảm lượng tiếng ồn mà nó tạo ra khi bắn

Related words and phrases

All matches