Definition of siege

siegenoun

bao vây

/siːdʒ//siːdʒ/

The word "siege" originated from the Old French word "siège" which means "seat" or "place." In medieval warfare, when an army surrounded and attacked a fortified town or castle with the intention of capturing it, they would establish a camp or seat outside the walls of the place under attack. The act of laying siege was known as "mettre a siège" in Old French, which eventually became the modern French word "assiéger." The Latin word "obsidio" meaning "blockade" or "siege" also had an influence on the origin of the word "siege." The Latin word was directly borrowed into Old French, initially as the noun "obsegie," and later the form "siège" developed from it. By the 14th century, the word "siege" had become commonly used in English, with its French roots still intact. Its spelling and pronunciation have evolved over time, but its meaning remains the same: the military blockade and assault of a fortified place with the aim of taking control of it.

Summary
type danh từ
meaningsự bao vây, sự vây hãm
exampleto lay siege to: bao vây
exampleto stand a long siege: chịu đựng một cuộc vây hãm lâu ngày
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thời kỳ khó khăn lâu dài, thời kỳ o bế lâu dài
examplea siege of illness: thời kỳ ốm đau lâu dài
type ngoại động từ
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) bao vây, vây hãm
exampleto lay siege to: bao vây
exampleto stand a long siege: chịu đựng một cuộc vây hãm lâu ngày
namespace

a military operation in which an army tries to capture a town by surrounding it and stopping the supply of food, etc. to the people inside

một hoạt động quân sự trong đó quân đội cố gắng chiếm một thị trấn bằng cách bao vây nó và ngăn chặn việc cung cấp lương thực, v.v. cho người dân bên trong

Example:
  • the siege of Troy

    cuộc vây hãm thành Troy

  • The siege was finally lifted (= ended) after six months.

    Cuộc bao vây cuối cùng đã được dỡ bỏ (= kết thúc) sau sáu tháng.

  • The police placed the city centre under a virtual state of siege (= it was hard to get in or out).

    Cảnh sát đặt trung tâm thành phố trong tình trạng bao vây ảo (= rất khó để vào hoặc ra).

  • During the medieval era, the small town of Caesar's Camp was under siege for several months by a rival army, causing severe shortages of food and water.

    Vào thời trung cổ, thị trấn nhỏ Caesar's Camp đã bị một đội quân đối địch bao vây trong nhiều tháng, gây ra tình trạng thiếu hụt nghiêm trọng về lương thực và nước uống.

  • The terrorist organization has laid siege to the embassy, demanding immediate release of their imprisoned leader.

    Tổ chức khủng bố đã bao vây đại sứ quán, yêu cầu thả ngay thủ lĩnh đang bị giam giữ của chúng.

Extra examples:
  • The royal forces marched south to lift the siege of Donnington Castle.

    Lực lượng hoàng gia hành quân về phía nam để dỡ bỏ vòng vây Lâu đài Donnington.

  • This fortress could withstand a siege for years if necessary.

    Pháo đài này có thể chịu được một cuộc bao vây trong nhiều năm nếu cần thiết.

  • The siege lasted two years.

    Cuộc bao vây kéo dài hai năm.

a situation in which the police surround a building where people are living or hiding, in order to make them come out

một tình huống trong đó cảnh sát bao vây một tòa nhà nơi mọi người đang sống hoặc ẩn náu, để buộc họ phải ra ngoài

Example:
  • The siege was finally brought to an end when the terrorists surrendered.

    Cuộc bao vây cuối cùng đã kết thúc khi những kẻ khủng bố đầu hàng.

Extra examples:
  • The seven-hour armed siege at the school ended peacefully.

    Cuộc bao vây vũ trang kéo dài bảy giờ tại trường đã kết thúc trong hòa bình.

  • The terrorists were shot dead during the siege of the embassy.

    Những kẻ khủng bố đã bị bắn chết trong cuộc bao vây đại sứ quán.

Related words and phrases

Idioms

lay siege to something
to begin a siege of a town, building, etc.
  • The crusaders laid siege to Lisbon.
  • The English forces laid siege to the city of Tournai.
  • to surround a building, especially in order to speak to or question the person or people living or working there
  • Crowds of journalists laid siege to the star’s apartment.
  • under siege
    surrounded by an army or the police in a siege
  • The city was under siege for six months.
  • At the very end of the war, Prague again came under siege.
  • being criticized all the time or put under pressure by problems, questions, etc.
  • The government is already under siege for its economic policy.
  • Under military and economic siege, entire economic sectors have collapsed.