thu hẹp
/ˈʃrʌŋkən//ˈʃrʌŋkən/The word "shrunken" originates from the Old English word "scrincan," meaning "to shrink, contract, or shrivel." Over time, "scrincan" evolved into "shrinken" in Middle English, and eventually "shrunken" in Modern English. This word has been used in English for centuries, reflecting a common human observation of the shrinking or contracting of objects and living things.
Sau khi phơi ngoài nắng quá lâu, vải áo của tôi đã bị co lại, khiến áo quá chật khi mặc.
Những quả nho khô trong hỗn hợp hạt khô của tôi đã bị héo và teo lại do khí hậu khô.
Cánh hoa của cây này trông mềm mại và căng mọng, nhưng thực chất chúng đã co lại ở bên dưới vì cây đã vào trạng thái ngủ đông.
Những trái nho trên cây của tôi đã bị teo lại, nhưng điều này không đáng lo ngại vì đây là một phần của quá trình lão hóa tự nhiên.
Những hạt đậu tôi để trong nồi qua đêm đã bị teo lại do nấu quá kỹ và tôi sẽ phải bắt đầu lại.
Phô mai trong tủ lạnh của tôi đã bị co lại và cứng, cho thấy nó đã quá hạn sử dụng.
Sau khi tiếp xúc với nước có tính axit trong thời gian dài, bê tông ở tầng hầm của tôi đã co lại và nứt nẻ.
Thị trấn tôi đến thăm ở vùng sa mạc cao nguyên đầy những cây cối và tán lá co lại vì không khí thiếu độ ẩm.
Quả bí ngô tôi để ngoài trời lạnh quá lâu đã bị teo lại, nhưng khi cắt thành hình chiếc đèn bí ngô thì vẫn có vị như vậy.
Con thú nhồi bông yêu thích của con gái tôi đã nhỏ lại theo thời gian do bị hao mòn khi chơi với nó mỗi đêm.
All matches