the area in a factory where the goods are made by the workers
khu vực trong nhà máy nơi hàng hóa được sản xuất bởi công nhân
- to work on the shop floor
làm việc ở xưởng
- In the industrial sector, there are still relatively few women on the shop floor.
Trong ngành công nghiệp, vẫn còn tương đối ít phụ nữ làm việc ở xưởng.
the workers in a factory, not the managers
những công nhân trong nhà máy, không phải những người quản lý
- Most decisions about how work should be done are taken in the office rather than on the shop floor (= by the workers).
Hầu hết các quyết định về cách thức thực hiện công việc đều được đưa ra ở văn phòng chứ không phải ở xưởng sản xuất (= bởi công nhân).