to make somebody/something fall to the ground by shooting them/it
làm cho ai đó/cái gì đó rơi xuống đất bằng cách bắn chúng/nó
- Several planes were shot down by enemy fire.
Một số máy bay đã bị hỏa lực của đối phương bắn hạ.
- The airliner was shot down near Korea.
Máy bay chở khách đã bị bắn hạ gần Hàn Quốc.
to be very critical of somebody’s ideas, opinions, etc.
rất hay chỉ trích ý tưởng, quan điểm, v.v. của ai đó
- His latest theory has been shot down in flames.
Lý thuyết mới nhất của ông đã bị bác bỏ.