Definition of shed

shedverb

túp lều

/ʃed//ʃed/

The word "shed" has its roots in the Old English language, where it was spelled as "scēad." This word referred to a small building or enclosure used for various purposes, such as storage, shelter, or housing animals. The Old English word "scēad" is derived from the Proto-Germanic root word "skǣd", which means "encounter" or "happening." This root also gave us the Old Norse word "skēð" meaning "skeleton" or "hollow space," as well as the modern English words "scene" (a place where something happens) and "shade" (an area without direct sunlight). In Middle English, the spelling of "shede" (with an "e" instead of an "a" in the first syllable) became more common, and this spelling evolved into the modern "shed." The meaning of "shed" has remained largely the same over time, though it has also been used in various figurative senses, such as "shedding" (to release or discard something) and "shed tears" (to cry). Overall, the word "shed" has a rich and complex history, with roots that reach back to the Proto-Germanic language and connections to terms for encounters, hollow spaces, and scenes.

Summary
type danh từ
meaninglán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ)
exampletree sheds leaves: cây rụng lá
examplesnake sheds skin: rắn lột da
examplestag sheds horn: hươu rụng sừng
meaningchuồng (trâu, bò, ngựa)
exampleto shed one's colleagues: bỏ rơi đồng nghiệp
exampleto shed tears: rơi lệ
exampleto shed one's blood for one's country: đổ máu vì đất nước
type ngoại động từ shed
meaningrụng (lá...), lột (da...)
exampletree sheds leaves: cây rụng lá
examplesnake sheds skin: rắn lột da
examplestag sheds horn: hươu rụng sừng
meaningbỏ rơi, để rơi
exampleto shed one's colleagues: bỏ rơi đồng nghiệp
exampleto shed tears: rơi lệ
exampleto shed one's blood for one's country: đổ máu vì đất nước
meaningtung ra, toả ra
exampleto shed perfume: toả hương thơm
examplelamp sheds light: ngọn đèn toả ánh sáng
exampleto shed love: toả tình thương yêu
get rid of

to get rid of something that is no longer wanted

để thoát khỏi một cái gì đó không còn mong muốn

Example:
  • The factory is shedding a large number of jobs.

    Nhà máy đang sa thải một lượng lớn việc làm.

  • a quick way to shed unwanted pounds (= extra weight or fat on your body)

    một cách nhanh chóng để giảm số cân không mong muốn (= tăng cân hoặc mỡ trên cơ thể bạn)

  • Museums have been trying hard to shed their stuffy image.

    Các bảo tàng đã cố gắng hết sức để rũ bỏ hình ảnh ngột ngạt của mình.

Extra examples:
  • She was determined to shed some weight and get fit.

    Cô quyết tâm giảm cân và trở nên khỏe mạnh hơn.

  • The firm is trying to shed its old-fashioned image.

    Công ty đang cố gắng rũ bỏ hình ảnh lỗi thời của mình.

  • Her mother had shed ten years since her marriage to Douglas.

    Mẹ cô đã mất đi mười năm kể từ khi kết hôn với Douglas.

drop

to take off a piece of clothing

cởi một mảnh quần áo

Example:
  • We shed our jackets.

    Chúng tôi trút bỏ áo khoác.

  • Luke shed his clothes onto the floor.

    Luke trút quần áo xuống sàn.

to lose or drop what it is carrying

để mất hoặc đánh rơi những gì nó đang mang theo

Example:
  • The traffic jam was caused by a lorry shedding its load.

    Ùn tắc giao thông là do xe tải đổ hàng.

skin/leaves

if an animal sheds its skin, or a plant sheds leaves, it loses them naturally

nếu con vật lột da, hay cây rụng lá, nó sẽ mất chúng một cách tự nhiên

Example:
  • How often does a snake shed its skin?

    Bao lâu thì một con rắn lột da?

  • trees that shed their leaves in autumn

    cây rụng lá vào mùa thu

light

to send light over something; to let light fall somewhere

để gửi ánh sáng lên một cái gì đó; để ánh sáng rơi vào đâu đó

Example:
  • The candles shed a soft glow on her face.

    Những ngọn nến tỏa ánh sáng dịu nhẹ lên khuôn mặt cô.

tears

to cry

khóc

Example:
  • She shed no tears when she heard he was dead.

    Cô không rơi nước mắt khi nghe tin anh đã chết.

blood

to kill or injure people, especially in a war

để giết hoặc làm bị thương người, đặc biệt là trong một cuộc chiến tranh

Example:
  • How much blood will be shed before the fighting ends?

    Bao nhiêu máu sẽ đổ trước khi cuộc chiến kết thúc?

Related words and phrases

water

to have the quality of causing water or liquid to run off and not sink in

có khả năng làm cho nước hoặc chất lỏng chảy ra và không chìm vào trong

Example:
  • A duck's feathers shed water immediately.

    Lông vịt lập tức chảy nước.

Idioms

cast/shed/throw light on something
to make a problem, etc. easier to understand
  • Recent research has shed new light on the causes of the disease.