túp lều
/ʃed//ʃed/The word "shed" has its roots in the Old English language, where it was spelled as "scēad." This word referred to a small building or enclosure used for various purposes, such as storage, shelter, or housing animals. The Old English word "scēad" is derived from the Proto-Germanic root word "skǣd", which means "encounter" or "happening." This root also gave us the Old Norse word "skēð" meaning "skeleton" or "hollow space," as well as the modern English words "scene" (a place where something happens) and "shade" (an area without direct sunlight). In Middle English, the spelling of "shede" (with an "e" instead of an "a" in the first syllable) became more common, and this spelling evolved into the modern "shed." The meaning of "shed" has remained largely the same over time, though it has also been used in various figurative senses, such as "shedding" (to release or discard something) and "shed tears" (to cry). Overall, the word "shed" has a rich and complex history, with roots that reach back to the Proto-Germanic language and connections to terms for encounters, hollow spaces, and scenes.
to get rid of something that is no longer wanted
để thoát khỏi một cái gì đó không còn mong muốn
Nhà máy đang sa thải một lượng lớn việc làm.
một cách nhanh chóng để giảm số cân không mong muốn (= tăng cân hoặc mỡ trên cơ thể bạn)
Các bảo tàng đã cố gắng hết sức để rũ bỏ hình ảnh ngột ngạt của mình.
Cô quyết tâm giảm cân và trở nên khỏe mạnh hơn.
Công ty đang cố gắng rũ bỏ hình ảnh lỗi thời của mình.
Mẹ cô đã mất đi mười năm kể từ khi kết hôn với Douglas.
to take off a piece of clothing
cởi một mảnh quần áo
Chúng tôi trút bỏ áo khoác.
Luke trút quần áo xuống sàn.
to lose or drop what it is carrying
để mất hoặc đánh rơi những gì nó đang mang theo
Ùn tắc giao thông là do xe tải đổ hàng.
if an animal sheds its skin, or a plant sheds leaves, it loses them naturally
nếu con vật lột da, hay cây rụng lá, nó sẽ mất chúng một cách tự nhiên
Bao lâu thì một con rắn lột da?
cây rụng lá vào mùa thu
to send light over something; to let light fall somewhere
để gửi ánh sáng lên một cái gì đó; để ánh sáng rơi vào đâu đó
Những ngọn nến tỏa ánh sáng dịu nhẹ lên khuôn mặt cô.
to cry
khóc
Cô không rơi nước mắt khi nghe tin anh đã chết.
to kill or injure people, especially in a war
để giết hoặc làm bị thương người, đặc biệt là trong một cuộc chiến tranh
Bao nhiêu máu sẽ đổ trước khi cuộc chiến kết thúc?
Related words and phrases
to have the quality of causing water or liquid to run off and not sink in
có khả năng làm cho nước hoặc chất lỏng chảy ra và không chìm vào trong
Lông vịt lập tức chảy nước.