vỏ bọc
/ʃiːθ//ʃiːθ/The word "sheath" has its origin in the Old English language. It is derived from the Old English word "scēath," which meant "covering" or "wrapper." In the context of swords and knives, the term "sheath" specifically referred to the leather or metal case that was used to protect the sharp edge when not in use. The Old English word "scēath" is believed to have evolved from the Proto-Germanic word "skadjo," which had the same meaning of "covering" or "wrapper." This shows that the concept of sheathing swords and knives was already present in the Germanic language family. Interestingly, the Old English word "scēath" also had other related meanings. For instance, it was used to describe the protective cover used to sheath arrows in quivers, and it could also be applied to the outer covering of fruits, such as the husks of grains or outer layers of fruits like strawberries. Overall, the evolution of the word "sheath" from its Old English origins highlights the practical and functional nature of the term, emphasizing the importance of protecting sharp or valuable objects when not in use.
a cover that fits closely over the blade (= sharp part) of a knife or other sharp weapon or tool
một vỏ bọc vừa khít với lưỡi dao (= phần sắc nhọn) của con dao hoặc vũ khí hoặc dụng cụ sắc bén khác
Anh tra con dao vào vỏ.
Thanh kiếm của anh vẫn còn trong vỏ.
any layer that covers and fits closely over something for protection
bất kỳ lớp nào bao phủ và vừa khít với thứ gì đó để bảo vệ
vỏ bọc xung quanh một dây cáp điện
Dây có vỏ ngoài bằng đồng.
Cáp được bảo vệ bằng vỏ nhựa chắc chắn.
a thin rubber tube that a man wears over his penis during sex to stop a woman from becoming pregnant or to protect against disease
một ống cao su mỏng mà một người đàn ông đeo trên dương vật của mình khi quan hệ tình dục để tránh cho người phụ nữ mang thai hoặc để bảo vệ khỏi bệnh tật
a woman’s dress that fits the body closely
trang phục của phụ nữ vừa khít với cơ thể
một chiếc vỏ lụa đen đơn giản
All matches