xấu hổ
/ˈʃæmi//ˈʃæmi/The word "shammy" originally comes from the Scottish Gaelic word "seamhat," which translates to "plush" or "velvety." The Scots introduced the term "shammy" to English in the early 19th century, and it was initially used to refer to a type of rawhide whip that Scottish hunters carried with them. The whip, made from the skin and sinews of an animal, was soft and pliable, making it a versatile and effective tool for hunting and grooming animals. Over time, the word "shammy" came to be associated with any soft, absorbent material, and it is now commonly used to describe a cloth or towel made from synthetic or natural fibers, such as microfiber or sheepskin, that is used for drying or cleaning purposes.
Sau khi rửa bát, tôi lấy khăn lau khô bát đĩa trước khi cất đi.
Nhà hàng bố trí khăn lau ở mỗi bàn để giúp thực khách lau khô tay sau khi sử dụng nhà vệ sinh.
Tôi thích dùng khăn lau để lau khô xe hơn là khăn tắm thông thường vì nó không để lại cặn bẩn.
Nhà tạo mẫu tóc đã sử dụng một loại khăn lau đặc biệt để làm khô tóc của tôi mà không làm hỏng tóc sau khi cắt và nhuộm.
Để loại bỏ lượng nước dư thừa trên bề mặt thuyền, tôi sử dụng một loạt các miếng gạt chất lượng cao được thiết kế để sử dụng trên biển.
Chiếc khăn lau này có tác dụng làm khô bề mặt ly rượu vang của tôi một cách hiệu quả, ngăn ngừa vết nước và đảm bảo độ trong suốt tối ưu.
Tôi thích cảm giác khi dùng khăn lau sợi nhỏ lau sạch các thiết bị điện tử mỏng manh của mình trong khi vẫn vệ sinh chúng hiệu quả.
Người bán thịt đưa cho tôi một miếng giấy để lau sạch miếng thịt vừa mua theo quy trình vệ sinh của họ.
Khi đến thăm một công viên giải trí nổi tiếng, tôi không thể tin được nhân viên ở đó lại có thể sử dụng khăn lau để lau sạch các trò chơi giữa các khách hàng hiệu quả đến vậy.
Trước khi dọn bữa tối sang trọng tại nhà, tôi đã thử độ thấm hút của khăn lau trong khi lau sạch đồ sứ và kết quả không làm tôi thất vọng.
All matches