Definition of shackle

shacklenoun

Xu phạm

/ˈʃækl//ˈʃækl/

The word "shackle" derives from the Old Norse word "hakla," which means "a fastening," "a hook," or "a clasp." This word was brought to England by the Viking invaders in the 9th century, and it had already gained a negative connotation by then, as it referred to the iron restraints used by the invaders to secure captive prisoners. The Old English word "hacel" (or "hcаcel"), which was derived from the Old Norse word "hakla," was also used to describe such captivity devices, but it eventually fell out of use. Over time, the Old Norse word "hakla" evolved into its modern English equivalent, "shackle." This word has been used to refer to various devices for restraining people, animals, or objects, such as leg irons, chains, and handcuffs. Its origins in the Old Norse language and its association with Viking invasions and captivity have given it a strong connotation with oppression, confinement, and restriction. In modern usage, shackle most often refers to the chains that are used to tie prisoners together or to fixed objects, such as trees or walls, in order to prevent escape or to punish captives.

Summary
type danh từ
meaningcái cùm, cái còng
meaning(số nhiều) xiềng xích; sự trói buộc, sự hạn chế
exampleshackle s of convention: sự trói buộc của quy ước
meaningcái sứ cách điện
type ngoại động từ
meaningcùm lại, xích lại
meaningngăn cản, ngăn chặn
exampleshackle s of convention: sự trói buộc của quy ước
namespace

a metal ring placed around a prisoner’s wrist or ankle and joined by a chain to something, or to a shackle on the other wrist or ankle, to prevent the prisoner from escaping or moving easily

một vòng kim loại được đặt quanh cổ tay hoặc mắt cá chân của tù nhân và được nối bằng dây xích với một vật gì đó, hoặc vào cùm ở cổ tay hoặc mắt cá chân kia, để ngăn tù nhân trốn thoát hoặc di chuyển dễ dàng

Example:
  • The prison guard placed metal shackles around the criminal's ankles before leading him out of his cell.

    Người cai ngục đã xích xiềng kim loại quanh mắt cá chân của tên tội phạm trước khi dẫn hắn ra khỏi phòng giam.

  • The victim was shackled to the chair by the kidnapper, who threatened to harm her if she tried to escape.

    Nạn nhân bị kẻ bắt cóc còng vào ghế và đe dọa sẽ làm hại cô nếu cô cố trốn thoát.

  • The slave ship carrying enslaved Africans was filled with human cargo, shackled and confined below deck.

    Con tàu chở nô lệ là những người châu Phi bị bắt làm nô lệ, chứa đầy hàng hóa là con người, bị xiềng xích và giam giữ dưới boong tàu.

  • The pandemonium in the crowded prison yard caused the guards to tighten the shackles on the most recently arrived inmates.

    Cảnh hỗn loạn trong sân tù đông đúc khiến lính canh phải siết chặt xiềng xích đối với những tù nhân mới đến.

  • Even after being exonerated, the innocent man felt shackled by the false accusations that had ruined his reputation.

    Ngay cả sau khi được minh oan, người đàn ông vô tội vẫn cảm thấy bị xiềng xích bởi những lời buộc tội sai trái đã hủy hoại danh tiếng của ông.

a particular state, set of conditions or circumstances, etc. that prevent you from saying or doing what you want

một trạng thái cụ thể, tập hợp các điều kiện hoặc hoàn cảnh, v.v. ngăn cản bạn nói hoặc làm những gì bạn muốn

Example:
  • a country struggling to free itself from the shackles of colonialism

    một đất nước đang đấu tranh để giải phóng mình khỏi xiềng xích của chủ nghĩa thực dân

Related words and phrases

All matches