Definition of several

severaldeterminer

vài, cá nhân

/ˈsɛv(ə)rəl/

Definition of undefined

The word "several" has a rich history. Its earliest recorded use dates back to the 13th century, derived from the Old French word "several" which meant "apart" or "separately". This Old French term stemmed from the Latin "severus", meaning "separate" or "distinct". In Middle English (circa 1100-1500), "several" initially referred to something or someone set apart, distinct, or separate from others. Over time, its meaning evolved to imply a smaller, but still non-specific, number of items, often between two and three dozen. Think of it like "a few" or "a small quantity", but with a slightly more precise connotation. Today, "several" is still used to indicate a limited but unspecified number of items, adding a touch of elegance to our language.

Summary
type tính từ
meaningvài
exampleseveral of you: vài người trong các anh
meaningriêng, cá nhân; khác nhau
examplecollective and several responsibility: trách nhiệm tập thể và cá nhân
exampleseveral estate: bất động sản riêng tư
type danh từ
meaningvài
exampleseveral of you: vài người trong các anh
namespace
Example:
  • Several of my friends have recently started their own businesses.

    Một số bạn của tôi gần đây đã bắt đầu kinh doanh riêng.

  • We visited several museums on our trip to Europe.

    Chúng tôi đã ghé thăm một số bảo tàng trong chuyến đi châu Âu.

  • I ate several slices of pizza during lunch.

    Tôi đã ăn vài miếng pizza trong bữa trưa.

  • The software update requires several restarts of your device.

    Bản cập nhật phần mềm yêu cầu bạn phải khởi động lại thiết bị nhiều lần.

  • The event attracted several prominent speakers.

    Sự kiện thu hút nhiều diễn giả nổi tiếng.

  • Several teams are vying for the championship this year.

    Có một số đội đang cạnh tranh cho chức vô địch năm nay.

  • The local theater is staging several productions this season.

    Nhà hát địa phương sẽ dàn dựng một số vở kịch trong mùa này.

  • The report included several pages of data analysis.

    Báo cáo bao gồm nhiều trang phân tích dữ liệu.

  • The company is launching several new products this quarter.

    Công ty sẽ tung ra một số sản phẩm mới trong quý này.

  • Several of my family members live in different parts of the country.

    Một số thành viên trong gia đình tôi sống ở nhiều nơi khác nhau trên đất nước.