Definition of seventieth

seventiethordinal number

thứ bảy mươi

/ˈsevntiəθ//ˈsevntiəθ/

The word "seventieth" derives from the Old English word "seofontíð," which meant "two before hundred" or "two less than eighty." This is due to the way numbers were counted in Old English. In this system, the tens were represented by the words for "ten" ("tēn"), "twenty" ("twæntīg"), and "thirty" ("thrīntīg"), with each subsequent decade thereafter increasing by ten. Therefore, the number seventy was not initially considered a multiple of ten but rather was seen as two less than eighty, which was "eghtatīð" or "eightieth." Over time, the word "seventieth" became more commonly used in English as mental calculations became more complex, and the need for more precise and distinct number designations arose.

Summary
type tính từ
meaningthứ bảy mươi
type danh từ
meaningmột phần bảy mươi
meaningngười thứ bảy mươi; vật thứ bảy mươi
namespace
Example:
  • The school celebrated its seventieth anniversary last year with a grand ceremony.

    Năm ngoái, trường đã tổ chức lễ kỷ niệm 70 năm thành lập bằng một buổi lễ lớn.

  • The author's seventieth book, a fiction thriller, was a bestseller.

    Cuốn sách thứ bảy mươi của tác giả, một tiểu thuyết ly kỳ, là một cuốn sách bán chạy nhất.

  • She retired from her job at the age of seventy and decided to travel the world.

    Bà nghỉ hưu ở tuổi bảy mươi và quyết định đi du lịch vòng quanh thế giới.

  • The organization has been working towards its seventieth year of providing assistance to underprivileged children.

    Tổ chức này đang hướng tới năm thứ bảy mươi trong việc hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

  • His seventieth birthday bash was a grand affair, attended by all his loved ones.

    Bữa tiệc sinh nhật lần thứ bảy mươi của ông được tổ chức rất hoành tráng, có sự tham dự của tất cả những người thân yêu của ông.

  • She finally got her seventieth academic degree, making her the most educated person in her family.

    Cuối cùng bà đã lấy được tấm bằng học thuật thứ bảy mươi, khiến bà trở thành người có học thức nhất trong gia đình.

  • The seventieth film by the legendary director was praised by critics and audiences alike.

    Bộ phim thứ bảy mươi của đạo diễn huyền thoại này được cả giới phê bình và khán giả khen ngợi.

  • His seventieth year was marked by numerous achievements, including winning several awards.

    Năm thứ bảy mươi của ông được đánh dấu bằng nhiều thành tựu, bao gồm việc giành được một số giải thưởng.

  • The seventieth edition of the classical music festival was a huge success, drawing in music lovers from across the globe.

    Lễ hội âm nhạc cổ điển lần thứ bảy mươi đã thành công rực rỡ, thu hút những người yêu âm nhạc trên toàn thế giới.

  • The seventieth release by the record label was a chartbuster, highlighting their consistent record of producing hit music.

    Bản phát hành thứ bảy mươi của hãng thu âm này đã phá vỡ bảng xếp hạng, làm nổi bật thành tích liên tục của họ trong việc sản xuất ra những bản nhạc hit.

Related words and phrases

All matches