to get into a comfortable position, either sitting or lying
để có được một vị trí thoải mái, có thể ngồi hoặc nằm
- She settled down in an armchair to watch television.
Cô ngồi xuống ghế bành để xem tivi.
- I settled down with a book.
Tôi ngồi xuống với một cuốn sách.
- Finally they settled down to watch an old movie.
Cuối cùng họ ngồi xuống xem một bộ phim cũ.
- She settled down for a quiet doze on the sofa.
Cô ngồi xuống ghế sofa và ngủ một giấc ngắn.
to start to have a quieter way of life, living in one place
bắt đầu có một lối sống yên tĩnh hơn, sống ở một nơi
- When are you going to get married and settle down?
Khi nào bạn định kết hôn và ổn định cuộc sống?
- It's time I settled down.
Đã đến lúc tôi phải ổn định cuộc sống.
- She felt she wasn't yet ready to settle down.
Cô cảm thấy mình vẫn chưa sẵn sàng để ổn định cuộc sống.