to continue doing something, especially working or staying in prison, for a fixed period of time that has been set
tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt là làm việc hoặc ở trong tù, trong một khoảng thời gian cố định đã được ấn định
- He has three more years in prison before he's served out his sentence.
Ông ta còn phải ngồi tù thêm ba năm nữa trước khi chấp hành xong bản án.
- They didn't want me to serve out my notice.
Họ không muốn tôi nộp đơn xin nghỉ việc.
to share food or drink between a number of people
chia sẻ thức ăn hoặc đồ uống giữa nhiều người
- I went around the guests serving out drinks.
Tôi đi vòng quanh khách và phục vụ đồ uống.