Definition of sequester

sequesterverb

cô lập

/sɪˈkwestə(r)//sɪˈkwestər/

The verb "sequester" originally comes from the Middle English word "squieren," meaning "to put in custody" or "to remove and confine." This word, in turn, arrived in English from the Old French "sequestrer," which derives from the Latin "sequestrARE," which means "to remove" or "to take away." In its original sense, sequestration referred to the confinement of property, typically during legal proceedings, and was typically imposed by a court. In the modern sense, sequestration is often applied to individuals, who may be isolated or temporally removed from others for various reasons, including legal or medical situations. Its roots, however, still linger in the meaning of confiscation and custody, which emphasizes the historical foundations of this intriguing word.

Summary
type động từ
meaningđể riêng ra, cô lập
exampleto sequester oneself from the world: sống cô lập, sống ẩn dật
meaning(pháp lý) tịch thu tạm thời (tài sản của người thiếu nợ)
namespace

to take control of somebody’s property or assets until a debt has been paid

nắm quyền kiểm soát tài sản của ai đó cho đến khi trả hết nợ

Example:
  • The judges sequestered themselves in a separate room to deliberate on the case.

    Các thẩm phán ngồi riêng trong một phòng riêng để thảo luận về vụ án.

  • The jury was sequestered for the duration of the trial to prevent outside influences from affecting their decision.

    Hội đồng xét xử được tách biệt trong suốt thời gian diễn ra phiên tòa để tránh những tác động bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định của họ.

  • The authorities sequestered the witnesses in a safe place to protect them from harm.

    Chính quyền đã giam giữ các nhân chứng ở một nơi an toàn để bảo vệ họ khỏi bị tổn hại.

  • The scientists sequestered themselves in the laboratory for weeks to conduct their experiments in isolation.

    Các nhà khoa học đã tự giam mình trong phòng thí nghiệm trong nhiều tuần để tiến hành thí nghiệm một cách biệt lập.

  • The actors sequestered themselves in their dressing rooms to prepare for their roles.

    Các diễn viên tụ tập trong phòng thay đồ để chuẩn bị cho vai diễn của mình.

to keep a jury together in a place, in order to prevent them from talking to other people about a court case, or learning about it in the newspapers, on television, etc.

giữ bồi thẩm đoàn ở cùng một nơi, để ngăn họ nói chuyện với người khác về một vụ án ở tòa án, hoặc tìm hiểu về nó trên báo chí, trên truyền hình, v.v.

Related words and phrases

All matches