tách ra
/ˈseprəts//ˈseprəts/The word "separates" has its origins in the 14th century, derived from the Latin word "separare," which means "to separate" or "to distinguish." In Middle English, the word "separate" was used to describe the act of setting something apart or distinguishing it from others. The noun "separates" emerged in the 15th century, referring to articles of clothing, such as blouses, skirts, and dresses, that are designed to be worn together as a single outfit, but were initially separate pieces. This sense of the word developed from the notion of separating or dividing individual components to create a complete ensemble. Over time, the term "separates" became a popular fashion concept, especially during the 1920s and 1930s, when women's clothing was designed to be worn in a variety of combinations to create multiple outfits. Today, the term remains a staple in the fashion industry, referring to garments that can be mixed and matched to create a wide range of stylish looks.
Cổng của sở thú ngăn cách động vật hoang dã với khách tham quan.
Dây thun dùng để tách hai phần của quả dừa.
Những xiềng xích trói buộc tù nhân ngăn cách họ với tự do.
Đèn đỏ phân cách luồng xe ngược chiều với đèn xanh.
Nướu giữ đồ chơi bên trong gói, ngăn cách đồ chơi với thế giới bên ngoài.
Hàng rào ngăn cách người chơi với khán giả trong một trận đấu bóng rổ.
Răng giúp tách thức ăn khỏi phần còn lại của cơ thể.
Mưa phân tách vùng đất khô và vùng đất ướt.
Những tảng đá trên bãi biển ngăn cách nước với đất liền.
Màng bao quanh tế bào trứng có tác dụng ngăn cách trứng với cơ thể mẹ.
All matches