nghiêm trang
/sɪˈdeɪt//sɪˈdeɪt/The word "sedate" originated from the Latin word "sedatus," which means "seated" or "calmly seated." The term "sedatus" was used by the ancient Romans to describe someone who was seated and composed, either physically or psychologically. This meaning developed into a way to describe a person who was calm, collected, and quiet in disposition, gradually evolving into the meaning we associate with the word today. "Sedate" first appeared in English literature during the Middle English period, when it was spelled "sedet" or "sedett." However, the modern spelling and meaning of "sedate" took hold in the 16th and 17th centuries. Today, "sedate" is commonly used to describe a personality trait or an action that promotes calmness, tranquility, or composure.
slow, calm and relaxed
chậm rãi, bình tĩnh và thư thái
Chúng tôi đi theo những người trẻ tuổi với tốc độ trầm tĩnh hơn.
Thư viện yên tĩnh với những du khách đang lặng lẽ đọc sách và học tập.
Vùng nông thôn yên tĩnh mang đến sự thư giãn, tránh xa khỏi thành phố nhộn nhịp.
Sau một ngày dài làm việc, John tìm thấy niềm an ủi trong nhịp sống chậm rãi của khu phố ngoại ô.
Giai điệu êm dịu của buổi hòa nhạc piano cổ điển đưa khán giả vào trạng thái tĩnh lặng.
Related words and phrases
quiet, especially in a way that lacks excitement
yên tĩnh, đặc biệt là theo cách thiếu hứng thú
một thị trấn nông thôn yên tĩnh
một dịp gia đình yên bình
một người đàn ông điềm tĩnh, tỉnh táo
All matches