Definition of second cousin

second cousinnoun

anh em họ thứ hai

/ˌsekənd ˈkʌzn//ˌsekənd ˈkʌzn/

The term "second cousin" refers to people who share a great-grandparent but have different grandparents. In other words, it indicates a relationship between two people who are the first cousins once removed of each other's parents. The word "cousin" itself comes from the Old French word "cusin," which means "relative" or "near kin." The prefix "second" is added to distinguish cousins who are a generation farther removed than first cousins, who share the same grandparent. The origin of both "cousin" and "second cousin" can be traced back to medieval times, when cousinage was important in establishing social and economic ties between families. The Inheritance Genealogies, a medieval text from the 11th century, was one of the first written works to describe the relationships among kinfolk, including ancient concepts such as "cousins germain," which refers to offspring of siblings, and "cousins of the body," which refers to descendants of aunts and uncles on one side of the family. In modern times, however, the term "second cousin" is primarily used for genealogical and statistical purposes, as it has little practical significance in daily life.

namespace
Example:
  • My second cousin, Jane, is a successful lawyer based in New York City.

    Chị họ thứ hai của tôi, Jane, là một luật sư thành đạt có trụ sở tại Thành phố New York.

  • I heard that my second cousin, Tom, recently got married in a small ceremony in California.

    Tôi nghe nói anh họ thứ hai của tôi, Tom, vừa mới kết hôn trong một buổi lễ nhỏ ở California.

  • My grandmother often reminisces about her own second cousin, who passed away a few years ago.

    Bà tôi thường hồi tưởng về người anh em họ thứ hai của mình, người đã qua đời cách đây vài năm.

  • I haven't seen my second cousin, Emily, in person for quite some time, but we keep in touch through email and social media.

    Tôi đã không gặp trực tiếp em họ thứ hai của mình, Emily, trong một thời gian khá dài, nhưng chúng tôi vẫn giữ liên lạc qua email và mạng xã hội.

  • My second cousin, Sarah, is an avid traveler and has explored many exotic locations around the world.

    Em họ thứ hai của tôi, Sarah, là một người đam mê du lịch và đã khám phá nhiều địa điểm kỳ lạ trên khắp thế giới.

  • When my second cousin, Ben, comes to town, we try to make time for a long-overdue catch-up over lunch or dinner.

    Khi anh họ thứ hai của tôi, Ben, đến thị trấn, chúng tôi cố gắng dành thời gian để gặp nhau vào bữa trưa hoặc bữa tối sau thời gian dài chờ đợi.

  • My second cousin, Esther, is a talented artist and has had her work featured in a few galleries.

    Em họ thứ hai của tôi, Esther, là một nghệ sĩ tài năng và tác phẩm của cô đã được trưng bày tại một số phòng trưng bày.

  • My second cousin, David, is a skilled musician and often performs at local events.

    Anh họ thứ hai của tôi, David, là một nhạc sĩ tài năng và thường biểu diễn tại các sự kiện địa phương.

  • I'm planning to attend a family reunion next year, where I hope to meet my second cousin, Caroline, whom I've only heard about so far.

    Tôi đang có kế hoạch tham dự một cuộc họp mặt gia đình vào năm tới, nơi tôi hy vọng sẽ gặp được người em họ thứ hai của mình, Caroline, người mà cho đến giờ tôi mới chỉ nghe nói đến.

  • Like many second cousins, my second cousin, Alice, and I share some common genes but haven't grown up together, allowing us to maintain a unique and special relationship.

    Giống như nhiều anh chị em họ khác, chị họ tôi, Alice, và tôi có một số gen chung nhưng không lớn lên cùng nhau, điều này cho phép chúng tôi duy trì một mối quan hệ đặc biệt và độc đáo.